Thông số kỹ thuật & tính năng của Toyota Hilux
Toyota Hilux kiểm tra độ an toàn (Video: ASEAN NCAP)
Mẫu bán tải Toyota Hilux luôn tự hào ở khả năng việt dã, tải nặng, bền bỉ và nhiều khách hàng trung thành với thương hiệu tại Việt Nam.
Phiên bản mới nhất có 4 lựa chọn cho khách Việt gồm Adventure 2.8L 4x4 AT giá 913 triệu đồng, bản 2.4L 4x4 MT giá 799 triệu đồng, bản 2.4L 4x2 AT giá 674 triệu đồng và bản 2.4L 4x2 MT là 628 triệu đồng.
Xem chi tiết bảng giá xe Toyota tại Việt Nam >>
Thông số kỹ thuật chính của Toyota Hilux
Động cơ | Dầu 2.8L hoặc 2.4L |
Công suất | 147 mã lực | 201 mã lực |
Mô-men xoắn | 400 Nm | 500 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp hoặc Số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | Dẫn động 4 bánh hoặc Cầu sau |
Chỗ ngồi | 5 chỗ ngồi |
Động cơ/hộp số trên Toyota Hilux
Phiên bản | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x4 MT | Adventure |
Kiểu động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 1GD-FTV (2.8L) | ||
Dung tích (cc) | 2.393 | 2.755 | ||
Công suất (mã lực) | 147 | 201 | ||
Mô-men xoắn (Nm) | 400 | 500 | ||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT |
Hệ dẫn động | RWD | 4WD | ||
Nhiên liệu | Diesel |
Toyota Hilux với phiên bản 2.4L có công suất 147 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 400 Nm tại 1.600 vòng/phút, phiên bản 2.8L sản sinh công suất 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500 Nm.
>> Liên quan: Phân biệt, ưu nhược điểm các loại hộp số trên ô tô
>> Liên quan: Tìm hiểu về hệ dẫn động FWD, RWD, AWD, 4WD trên ô tô
Kích thước, trọng lượng Toyota Hilux
Phiên bản | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x4 MT | Adventure |
Ghế ngồi | 5 | |||
Dài x rộng x cao (mm) | 5325 x 1855 x 1815 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 286 | |||
Bán kính vòng quay (mm) | 6.400 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |||
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.910 | 2.090 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.810 | 2.910 | ||
Lốp, la-zăng | 265/65R17 | 265/60R18 |
Toyota Hilux có kích thước dài, rộng và cao lần lượt 5.325 x 1.900 x 1.815 (mm), khá tương đồng so với các đối thủ. Nhưng bán tải nhà Toyota là một trong những mẫu xe có thùng chở hàng phía sau lớn nhất phân khúc, dài 1.555 mm, cao 1.540 mm và rộng 480 mm, tiện lợi khi khách hàng sử dụng xe đúng mục đích.
Hilux có 2 kích cỡ mâm là 17 inch cho phiên bản dùng động cơ 2.4L và 18 inch cho phiên bản 2.8L Adventure. Kích thước lốp của mâm 17 inch và 18 inch lần lượt là 265/65 và 265/60.
>> Liên quan: Ý nghĩa và cách đọc thông số trên lốp ô tô
Hệ thống treo/phanh
Phiên bản | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x4 MT | Adventure |
Treo trước | Tay đòn kép | |||
Treo sau | Nhíp lá | |||
Phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Phanh sau | Tang trống |
>> Liên quan: Phân loại, tầm quan trọng & ưu nhược điểm của các loại hệ thống treo
Trang bị ngoại thất
Phiên bản | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x4 MT | Adventure |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | ||
Đèn ban ngày | Không có | LED | ||
Đèn pha tự động | ✘ | ✔ | ||
Đèn pha tự động | ✘ | ✔ | ||
Đèn hậu | Halogen | LED | ||
Đèn phanh trên cao | ✔ | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | |||
Sấy gương chiếu hậu | ✔ | |||
Ăng ten vây cá | ✔ |
Cụm đèn sương mù trước và đèn hậu tinh chỉnh vuông vức, kiểu dáng trẻ trung.
Riêng bản 2.8 Adventure sử dụng đèn pha bi-LED, kết hợp cùng bộ vành hợp kim 18 inch kết hợp với lốp All Terrain.
>> Liên quan: Ưu nhược điểm và cách phân biệt công nghệ đèn pha LED, Halogen, Xenon và Laser
Trang bị nội thất
Phiên bản | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x4 MT | Adventure |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế lái chỉnh điện | ✘ | 8 hướng | ||
Bảng đồng hồ tài xế | 4,2 inch | |||
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | ✘ | ✔ | ||
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethane | Da | ||
Chìa khoá thông minh | ✘ | ✔ | ||
Khởi động nút bấm | ✘ | ✔ | ||
Điều hoà | Cơ | Tự động | ||
Cửa gió hàng ghế sau | ✔ | |||
Cửa kính một chạm | Ghế lái | Tất cả | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | ✘ | ✔ | ||
Tựa tay hàng ghế trước | ✔ | |||
Tựa tay hàng ghế sau | ✔ | |||
Màn hình trung tâm | 7 inch | 8 inch | ||
Kết nối Apple CarPlay | ✘ | ✔ | ||
Kết nối Android Auto | ✘ | ✔ | ||
Đàm thoại rảnh tay | ✘ | ✔ | ||
Hệ thống loa | 4 | 9 | ||
Kết nối AUX | ✘ | |||
Kết nối USB | ✔ | |||
Kết nối Bluetooth | ✔ | |||
Radio AM/FM | ✔ |
Nội thất của Toyota Hilux cũng được nâng cấp với nhiều tiện nghi hơn.
Bảng táp-lô tích hợp màn hình giải trí 8 inch kết nối Apple Carplay/Android Auto, với 9 loa JBL mang đến không gian trải nghiệm cho người dùng.
Hệ thống định vị Navigation hỗ trợ người lái trên mọi hành trình, thuận tiện cho việc chinh phục nhiều cung đường mới lạ.
Nội thất bọc da kết hợp với da tổng hợp, hàng ghế trước chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện 8 hướng.
>> Liên quan: Tìm hiểu hệ thống Apple CarPlay và Android Auto
Trang bị hỗ trợ vận hành
Phiên bản | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x4 MT | Adventure |
Trợ lực vô-lăng | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |||
Nhiều chế độ lái | ✘ | ✔ | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | ✘ | ✔ | ✘ | ✔ |
Kiểm soát hành trình thích ứng | ✘ | ✔ |
>> Liên quan: Mọi thứ về Cruise Control mà bạn cần biết
Thông số trang bị an toàn
Phiên bản | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x4 MT | Adventure |
Số túi khí | 7 | |||
Chống bó cứng phanh (ABS) | ✔ | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ✔ | |||
Phân phối lực phanh điện tử | ✔ | |||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | ✔ | |||
Kiểm soát lực kéo | ✔ | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ✔ | |||
Hỗ trợ đổ đèo | ✘ | ✔ | ||
Cảm biến lùi | ✘ | ✔ | ||
Camera lùi | ✘ | ✔ | ||
Cảnh báo chệch làn đường | ✘ | ✔ | ||
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | ✘ | ✔ |
Toyota Hilux được bổ sung nhiều tính năng an toàn và công nghệ tiện ích. Đặc biệt là hệ thống an toàn Toyota Safety Sense trên bản 2.8 Adventure như hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS), cảnh báo chệch làn (LDA), điều khiển hành trình chủ động (DRCC).
Xe còn trang bị thêm sáu cảm biến quanh xe (hai góc trước, hai góc sau, hai cảm biến sau), hỗ trợ đỗ xe và di chuyển trong không gian hẹp. Xe lắp bảy túi khí, phanh ABS/EBD/BA, hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), hỗ trợ đổ đèo (DAC).
>> Xem thêm: So sánh Toyota Hilux vs Ford Ranger
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu