Mazda 2








Tổng quan về Mazda 2
Mazda 2 là mẫu xe có kích thước nhỏ nhất trong dòng sản phẩm của Mazda tại Việt Nam.
Với giá bán từ 410 triệu cho bản 1.5L AT, Mazda 2 nổi bật với thiết kế ngoại thất hài hòa, nội thất mang lại cảm giác sang trọng nhất trong phân khúc cùng khối động 1.5L đủ khỏe nhưng lại rất tiết kiệm nhiên liệu.

Trong phân khúc sedan hạng B, doanh số Mazda 2 chưa thực sự nổi bật so với 3 đối thủ cạnh tranh là Toyota Vios, Honda City hay Huyndai Accent.
Tóm lại, Mazda 2 là mẫu xe rất phù hợp với những người mua xe lần đầu. Với kích thước nhỏ gọn, nó là mẫu xe rất phù hợp trong đô thị.
Mazda 2 giá bao nhiêu?
Tại thời điểm tháng 02/2025, Mazda 2 có tổng cộng 5 phiên bản, gồm phiên bản 3 sedan và 2 sports. Mức giá từ 410 triệu đến 552 triệu.
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda 2 AT | 420 triệu |
Mazda 2 Luxury | 494 triệu |
Mazda 2 Premium | 514 triệu |
Mazda 2 Sport Luxury | 507 triệu |
Mazda 2 Sport Premium | 552 triệu |
Ưu điểm và nhược điểm Mazda 2
- + Thiết kế hiện đại, thời trang, sang trọng
- + Nội thất phong cách châu Âu
- + Trang bị hàng đầu phân khúc, nhiều tính năng cao cấp
- + Động cơ êm ái, vận hành ổn định
- + Hệ thống an toàn tốt bậc nhất phân khúc
- + Khả năng cách âm được cải thiện
- Hàng ghế trước không có bệ để tay
- Hàng ghế sau chật chội, không có bệ để tay, không có cửa gió riêng
Kích thước xe Mazda 2
Kích thước Mazda 2 | Sedan | Hatchback |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.340 x 1.695 x 1.470 | 4.065 x 1.695 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 |
Bán kính quay đầu (m) | 4,7 | 4,7 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.074 | 1.049 |
Ngoại thất Mazda 2
Thiết kế
Mazda 2 xuất hiện với nhiều nâng cấp ở ngoại thất khiến diện mạo của dòng xe này trở nên ấn tượng và cuốn hút hơn. Nổi bật trong đó là thiết kế lưới tản nhiệt có kích thước lớn hơn kết hợp với các họa tiết kim loại tinh tế, sắc nét.
Đặc biệt, ngoại hình của Mazda 2 được nhiều người nhận xét tương tự như bản thu nhỏ của người anh em Mazda với chi tiết viền crom mở rộng và ăn sâu vào cụm đèn chiếu sáng trước. Ngoài ra, hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED trên Mazda 2 cũng được thiết kế thon gọn hơn.
Phần ốp nhựa của cản sau trên Mazda 2 cũng không còn nằm sát phía dưới mà được đưa lên trên để kết hợp với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất. La-zăng xe sử dụng loại 8 chấu kép thay cho dạng cánh hoa tăng thêm sự cuốn hút của thiết kế mới.
Màu xe
Hiện tại Mazda 2 có 7 màu ngoại thất để khách hàng có thể lựa chọn bao gồm: màu trắng, màu bạc, màu nâu, màu xám xanh, màu xanh ngọc, màu đen và màu đỏ.
Trang bị ngoại thất
Hạng mục | Mazda 2 Sedan | Mazda 2 Sport | |||||
1.5L AT | Duluxe | Luxury | Premium | 1.5 Duluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | |
Đèn chiếu gần | LED | ||||||
Đèn chiều xa | |||||||
Đèn LED ban ngày | Có | ||||||
Đèn pha tự động bật/ tắt | Không | Có | Không | Có | |||
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||||||
Hệ thống đèn đầu thích ứng ALH | Không | Có | Không | Có | |||
Gương chỉnh điện | Có | ||||||
Gương gập điện | Không | Có | Không | Có | |||
Gạt mưa tự động | Không | Có | Không | Có | |||
Ăng ten | Vây cá | ||||||
Tay nắm cửa | Đồng màu xe | ||||||
Ống xả | Đơn |
Nội thất Mazda 2
Mazda 2 là một trong những chiếc xe sở hữu khoang nội thất đẹp và cao cấp nhất phân khúc hạng B.
Trong đó, khách hàng vẫn có 3 tùy chọn màu sắc nội thất bao gồm Xám xanh (phiên bản Luxury và Premium), Nâu (Deluxe) và Đen (Standard).
Ghế ngồi và khoang hành lý
Hệ thống ghế ngồi Mazda 2 2022 trên 2 phiên bản Luxury và Premium được bọc da pha nỉ và với các phiên bản còn lại vẫn chỉ dùng bọc nỉ.

Hàng ghế trước mặc định chỉnh cơ, ghế lái chỉnh được 6 hướng còn ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hơi đáng tiếc một chút khi không có bệ tựa tay cho ghế lái.

Hàng ghế sau được đánh giá có độ tựa lưng khá dốc và chưa được trang bị bệ tựa tay kiêm hộc để ly ở giữa.

Hơn thế nữa xe cũng không được trang bị cửa gió điều hòa hàng ghế sau như một số đối thủ trong cùng phân khúc. Do đó, vào mùa hè phải mất khá nhiều thời gian để làm mát toàn bộ khoang nội thất.
Điểm cộng lớn nhất ở hàng ghế sau chính là cả 3 ghế đều được trang bị tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao, tạo sự thoải mãi cho hành khách trong những chuyến đi dài.
Dung tích khoang hành lý ở 2 biến thể Sedan và Hatchback lần lượt là 440 lít và 280 lít và có thể gập hàng ghế sau theo tỉ lệ 60:40. Một khoang hành lý đủ thoải mãi để mang theo vài chiếc vali cỡ nhỏ.

Khu vực khoang lái
Vô lăng Mazda 2 2022 thiết kế 3 chấu và bọc da giống với Mazda 6. Trên vô lăng tích hợp đầy đủ một loạt các nút bấm điều khiển chức năng trên xe.

Phí sau vô lăng là cụm đồng hồ được thiết kế trẻ trung, hiện đại với một đồng hồ analog hiển thị tốc độ ở giữa cùng với 2 màn hình hiển thị vòng tua và các thông số vận hành của xe được đặt gọn gàng ở 2 bên.

Khu vực cần số được thiết kế dạng thẳng, bọc da và ốp Crom và được tích hợp nút bấm thay đổi chế độ lái Sport ngay phía dưới cần số. Bên cạnh đó là các phím điều khiển hệ thống giải trí Mazda Connect và phanh tay cơ truyền thống.

Ngoài ra, Mazda 2 2022 còn được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ lái hiện đại hàng đầu phân khúc: Lấy chuyển số trên vô lăng, Cruise Control, gương chống chói tự động, hiển thị tốc độ trên kính lái HUD , chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm…

Tiện nghi
Tùy theo phiên bản mà danh sách tiện nghi trên biến thể Sedan và Hatchback sẽ khác nhau. Các chức năng nổi bật hơn cả có thể kể đến như điều hòa tự động một vùng, hệ thống Mazda Connect hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, màn hình cảm ứng 7 inch, đầu DVD, 6 loa âm thanh...

Trang bị nội thất
Hạng mục | Mazda 2 Sedan | Mazda 2 Sport | |||||
1.5L AT | Duluxe | Luxury | Premium | 1.5 Duluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | |
Vô lăng bọc da | - | Có | |||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | Không | Có | |||
Màn hình cảm ứng 7 inch | |||||||
DVD player | |||||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Nỉ | Da | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||||
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có | ||||||
Số loa | 4 | 6 | 4 | 6 | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||||
Ga tự động | Không | Có | Không | Có | |||
Điều hòa tự động | |||||||
Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái | Có | ||||||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Không | Có |
Thông số kỹ thuật Mazda 2
Tên xe | 2 |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.060 x 1.695 x 1.470 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 143 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 9.8 |
Hộp số | AT 6 cấp |
Dung tích động cơ | 1496 |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 110 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 144 |
An toàn Mazda 2 2022
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- Cân bằng điện tử DSC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
- Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Tự động khoá cửa khi vận hành
- Cảnh báo chống trộm
- Cảm biến lùi (Deluxe - Luxury - Premium)
- Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến (Luxury - Premium)
- Camera lùi (Luxury - Premium)
- Hệ thống túi khí: 2 túi khí (tiêu chuẩn) 6 túi khí (Deluxe - Luxury - Premium)
Phiên bản cao cấp nhất Mazda 2 Premium trang bị gói công nghệ an toàn i-Activsense hiện đại tương tự các đàn anh Mazda 3, CX-5, CX-8. Đây là dòng xe duy nhất phân khúc xe hạng B trang bị những tính năng này.
- Cảnh báo điểm mù BSM
- Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố SCB
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Cảnh báo chệch làn đường LDW
- Lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA
Hạng mục | Mazda 2 Sedan | Mazda 2 Sport | |||||
1.5L AT | Duluxe | Luxury | Premium | 1.5 Duluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | |
Chống bó cứng phanh | Có | ||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||||||
Phân phối lực phanh điện tử | |||||||
Khởi hành ngang dốc | |||||||
Cân bằng điện tử | |||||||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp | |||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | |||||||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | |||||||
Cảnh báo chống trộm | |||||||
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | |||||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Không | Có | |||
Cảnh báo chệch làn | |||||||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố | |||||||
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung | |||||||
Camera lùi | Không | Có | Không | Có | |||
Túi khí | 2 | 6 |
Đánh giá vận hành Mazda 2 2022
Động cơ
Sức mạnh của Mazda 2 được mang đến từ hệ động cơ SkyActiv-G 1.5L công suất 110 mã lực, mô-men xoắn 144 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp, tích hợp chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô-lăng.

Hệ thống treo, khung gầm
Mazda 2 sử dụng hệ thống treo trước là McPherson và treo sau là thanh xoắn được đánh giá khá mềm, mang đến trải nghiệm êm ái kiểu xe đô thị, không phải dạng cứng phong cách thể thao. Khả năng triệt tiêu dao động tương đối tốt. Xe vận hành êm, di chuyển ga gờ giảm tốc, vào đường xấu không quá dằn xóc.
Khi vào cua tốc độ 50 – 60km/h độ nghiêng không lớn, vẫn đem đến cảm giác tự tin. Tuy nhiên cũng như các mẫu xe cỡ nhỏ khác, Mazda 2 cũng có hiện tượng bồng bềnh khi chạy tốc độ cao. Song nếu chuyển sang chế độ lái Sport, chân ga và tay lái nặng hơn.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu Mazda 2 2022 được đánh giá khá tiết kiệm. Cụ thể mức tiêu thụ nhiên liệu Mazda 2 thực tế chỉ vào tầm 4 – 6 lít/100km.
So sánh Mazda 2 với đối thủ trong phân khúc
![]() Mazda 2 | ![]() Kia Soluto | ![]() Honda City 2023 | ![]() Hyundai Accent | ![]() Toyota Vios 2023 | ![]() Mitsubishi Attrage | |
---|---|---|---|---|---|---|
Giá bán | 410 | 369 | 559 | 426 | 479 | 375 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 | 2550 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 143 | 150 | 134 | 150 | 133 | 170 |
Công suất | 110 | 94 | 119 | 100 | 106 | 78 |
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước | Cầu trước | |||
Túi khí | 2 | 2 | 6 | 2 | 3 | 2 |
Cruise Control | ||||||
Cảnh báo điểm mù | ||||||
Cảnh báo áp suất lốp | ||||||
Mazda 2 | Kia Soluto | Honda City 2023 | Hyundai Accent | Toyota Vios 2023 | Mitsubishi Attrage |
Có nên mua Mazda 2?
Nhìn chung, Mazda 2 còn gặp một số hạn chế nhất định về không gian xe. Tuy nhiên, có thể thấy xe sở hữu thiết kế hiện đại, sang trọng, mức giá khởi điểm hấp dẫn, nhiều trang bị an toàn và tiện nghi đẳng cấp so với giá tiền.
Mazda 2 xứng là là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho khách hàng đang có nhu cầu tìm kiếm một chiếc xe độ thị hạng B nhỏ gọn và linh hoạt.
Những câu hỏi thường gặp khi khách hàng tìm hiểu về Mazda 2
Tổng hợp những câu hỏi, thắc mắc thường gặp về Mazda 2 và câu trả lời từ đội ngũ của chúng tôi
Mazda 2 được phân phối 2 biến thể Sedan và Sport với tổng cộng 7 phiên bản. Mazda 2 sedan có giá bán từ 479 triệu đến 599 triệu, Mazda 2 sport có giá bán từ 519 triệu đến 619 triệu đồng.
Hiện tại Mazda 2 có 7 màu ngoại thất để khách hàng lựa chọn: màu trắng, màu bạc, màu nâu, màu xám xanh, màu xanh ngọc, màu đen và màu đỏ.
Định mức thay nhớt cho xe Mazda 2 thông thường sẽ từ 3,5 - 4 lít nhớt.
Dù là phiên bản sedan hay hatchback, với những hành khách cao khoảng 1m80 bắt đầu cảm thấy chật chội sau một khoảng thời gian ngắn ngồi trên chiếc Mazda 2.
Theo hoinhap.vanhoavaphattrien.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam



Giá Mazda 2 tại Việt Nam
Thành Phố | Giá lăn bánh |
---|