Với phiên bản nâng cấp mới, Hyundai Tucson 2021 đã có nhiều thay đổi tại thị trường Việt Nam. Auto5.vn xin gửi đến độc giả bảng thông số kỹ thuật Hyundai Tucson mới nhất.
Ra mắt lần đầu tại Việt Nam từ tháng 8/2015, Hyundai Tucson gia nhập phân khúc Crossover (CUV) cạnh tranh cùng Honda CR-V, Mazda CX-5, Nissan X-Trail... Hyundai Tucson lúc bấy giờ được nhập khẩu nguyên chiếc, tuy nhiên sau 3 năm phát triển nhận được sự yêu thích của người dùng Việt, Hyundai Thành Công (HTC) đã chuyển từ nhập khẩu sang lắp ráp Hyundai Tucson tại nhà máy của hãng tại Ninh Bình.
Ở phiên bản nâng cấp mới, Hyundai Tucson 2021 đã tăng giá từ 29-40 triệu đồng dao động ở mức 799-940 triệu đồng. Tuy vậy, Hyundai Tucson mới vẫn là xe có giá rẻ nhất phân khúc Crossover tại Việt Nam so với Honda CR-V, Mazda CX-5, Nissan X-Trail...
Phiên bản
Giá mới (triệu đồng)
Giá cũ (triệu đồng)
Mức chênh (triệu đồng)
Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn
799
770
+29
Tucson 2.0 MPI Đặc biệt
878
838
+40
Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt
932
892
+40
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt
940
900
+40
Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số
Tucson 2.0 tiêu chuẩn
Tucson 2.0 Đặc biệt
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt
Tucson 1.6 Đặc biệt
Kích thước
D x R x C (mm)
4.480 x 1.850 x 1.660
Chiều dài cơ sở (mm)
2.670
Khoảng sáng (mm)
172
Ngoại thất
Thông số
Tucson 2.0 tiêu chuẩn
Tucson 2.0 Đặc biệt
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt
Tucson 1.6 Đặc biệt
Ngoại thất
Đèn LED định vị ban ngày
•
•
•
•
Cụm đèn pha LED
Halogen
•
•
•
Điều khiển đèn pha tự động
•
•
•
•
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ, sấy gương
•
•
•
•
Tay nắm cửa mạ crom
•
•
•
•
Chắn bùn sau
•
•
•
•
Ống xả kép
-
-
-
•
An ten vây cá mập
•
•
•
•
Cụm đèn hậu dạng LED
•
•
•
•
Cốp thông minh
•
•
•
•
Nội thất
Thông số
Tucson 2.0 tiêu chuẩn
Tucson 2.0 Đặc biệt
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt
Tucson 1.6 Đặc biệt
Nội thất
Vô-lăng bọc da
•
•
•
•
Điều khiển hành trình Cruise Control
-
•
•
-
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
•
•
•
•
Ghế bọc da
•
•
•
•
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
•
Ghế gập 6:4
•
•
•
•
Cửa gió sau
•
Ngăn làm mát
•
•
•
•
Tấm ngăn hành lý
-
•
•
•
Động cơ - Hộp số
Thông số
Tucson 2.0 tiêu chuẩn
Tucson 2.0 Đặc biệt
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt
Tucson 1.6 Đặc biệt
Động cơ và vận hành
Mã động cơ
Nu 2.0 MPI
2.0 R CRDi e-VGT
1.6 T-GDi
Dung tích xy lanh (cc)
1.999
1.999
1.591
Hộp số
6AT
8AT
7DCT
Công suất cực đại (Ps)
155/6.200 v/p
185/4.000 v/p
177/5.500 v/p
Momen xoắn cực đại (Nm)
192/4.000 v/p
402/1.750~2.750 v/p
265/1.500~4.500 v/p
Drive Mode
Comfort/ Eco/ Sport
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
62
Hệ thống dẫn động
FWD
Hệ thống treo Trước/sau
Macpherson/Liên kết đa điểm
Phanh Trước/sau
Đĩa/Đĩa
Thông số lốp
225/60 R17
225/55 R18
245/45 R19
An toàn
Thông số
Tucson 2.0 tiêu chuẩn
Tucson 2.0 Đặc biệt
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt
Tucson 1.6 Đặc biệt
Hệ thống an toàn
Cảm biến lùi
•
•
•
•
Cảm biến trước
-
-
-
•
Camera lùi
•
•
•
•
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS
•
•
•
•
Cân bằng điện tử ESP
•
•
•
•
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn
-
•
•
•
Phanh tay điện tử EPB
-
•
•
•
Phần tử giảm xóc hiệu suất cao ASD
-
-
-
•
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD
•
•
•
•
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM
-
•
•
•
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC
•
•
•
•
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC
•
•
•
•
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS
•
•
•
•
Hệ thống chống trộm - Immobilizer
•
•
•
•
Số túi khí
2
6
6
6
Tiện nghi
Thông số
Tucson 2.0 tiêu chuẩn
Tucson 2.0 Đặc biệt
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt
Tucson 1.6 Đặc biệt
Tiện nghi
Màn hình - AVN tích hợp camera lùi
8 inch
Số loa
6
Hệ thống giải trí
Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4
Sạc không dây chuẩn Qi
-
•
•
•
Cửa gió hàng ghế sau
•
•
•
•
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
•
•
•
•
Cửa sổ điều chỉnh điện
•
•
•
•
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
-
•
•
•
Cốp thông minh
-
•
•
•
Nhìn chung, với những nâng cấp đáng giá hơn các đối thủ trong phân khúc Crossover tại Việt Nam, Hyundai tin rằng Tucson 2021 sẽ là một trong những mẫu xe hút khách như Santa Fe, Accent hay Grand i10...