Honda Brio 2022
(video: Khám phá tổng quan thiết kế của Honda Brio)
Tổng quan Honda Brio
Honda Brio thuộc phân khúc hạng A, là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe này được coi là "đàn em" của Honda Jazz - thuộc phân khúc B.
Do chưa đạt được doanh số thực sự ấn tượng tại thị trường Việt, Honda đã cải tiến phiên bản Honda Brio 2020 mới, hứa hẹn là đối thủ đáng gờm của Toyota Wigo, Fadil hay Hyundai i10.
1. Ngoại thất Honda Brio
Theo nhiều đánh giá, Honda Brio sở hữu thiết kế "vượt trội" hơn hẳn so với đối thủ. Xe vẫn mang nét thể thao, cá tính như đặc trưng của một chiếc xe Honda Nhật Bản.
Honda sở hữu vẻ ngoài đầy ấn tượng với thanh Chorme phía trước xe hình cánh chim kết nối tinh tế tạo nên phong cách mạnh mẽ. Logo dập nổi mang đậm tinh thần thể thao của Honda. Nóc xe thể thao đen bóng hai màu cùng cánh lướt gió sành điệu trên cao. Ốp cản sau cũng được thiết kế góc cạnh khá vững chãi.
Mâm xe có chiều dài từ 14/15 inch, thuộc dạng hợp kim. Dọc theo đó là những đường dập nổi cạnh tay nắm cửa và chân mở cửa, khiến chiếc trở nên cuốn hút hơn. Chính những đường nét mạnh mẽ ấy đã góp phần khiến thân xe trở nên cứng cáp, và chắc chắn hơn.
2. Nội thất Honda Brio
Không gian nội thất được thiết kế tinh tế đến từng chi tiết. Không gian khoang lái rộng rãi, màn hình hiển thị đa thông tin hiện đại. Bên cạnh đó nhiều nội thất tiện nghi cũng được trang bị như màn hình giải trí, cửa kính chỉnh điện, loa âm thanh đặc sắc.
Mọi trang bị đều được Honda tính toán kĩ lưỡng để sự hứng khởi luôn bên bạn từ lúc khởi đầu cho đến khi hoàn thành hành trình với Brio. Vô lăng được bọc da 3 chấu, tích hợp trợ lực điện Urethane và kèm theo các nút điều khiển âm lượng và đàm thoại rảnh tay, giúp người lái thao tác một cách dễ dàng và tiện lợi hơn.
3. Động cơ Honda Brio
Honda Brio 2020 sử dụng động cơ 1.2L SOHC 4 xi lanh, sản sinh công suất tối đa 89 mã lực tại 6000 vòng/ phút, và mô men xoắn cực đại 110NM tại 4800 vòng / phút, cùng với hộp số sàn CVT/ 5 cấp. Nhờ đó, Honda Brio 2020 có khả năng tiết kiệm xăng cực kỳ ấn tượng khi mức tiêu hao chỉ ở 4.9L/100km.
Ưu điểm và nhược điểm Honda Brio
- Thiết kế cá tính
- Không gian rỗng rãi trong phân khúc
- Vận hành êm ái
- Khả năng giữ giá tốt
- Giá cao so với các đối thủ
- Khả năng cách âm chưa tối ưu khi chạy tốc độ cao
- Hệ thống an toàn chưa được NSX đề cao
Để tìm hiểu kĩ hơn về Honda Brio, mời bạn đọc xem chi tiết ở bài viết dưới đây:
Bảng giá xe Honda Brio
Hiện tại, Honda Brio đang được bày bán ở thị trường Việt Nam với 2 phiên bản: Honda Brio G, Honda Brio RS/RS 2 màu. Mức giá chi tiết của từng phiên bản như sau:
Phiên bản | Động cơ | Công suất | Hộp số | Giá niêm yết |
Brio G | 1.2L SOHC i-VTEC | 89 | CVT | 418.000.000 |
Brio RS ( Cam & Đỏ ) | 1.2L SOHC i-VTEC | 89 | CVT | 450.000.000 |
Brio RS ( Trắng ngà, Ghi bạc, Vàng ) | 1.2L SOHC i-VTEC | 89 | CVT | 448.000.000 |
Brio RS 2 ( Cam & Đỏ ) | 1.2L SOHC i-VTEC | 89 | CVT | 454.000.000 |
Brio RS 2 ( Trắng ngà, Ghi bạc, Vàng ) | 1.2L SOHC i-VTEC | 89 | CVT | 452.000.000 |
>> Khám phá các mẫu xe khác của Honda tại Bảng giá xe oto Honda
Màu xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật Honda Brio
Tên xe | Brio |
Dài x rộng x cao (mm) | 3801x1682x1487 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 9.2 |
Hộp số | CVT |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 89 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 110 |
Những câu hỏi thường gặp khi khách hàng tìm hiểu về Honda Brio
Tổng hợp những câu hỏi, thắc mắc thường gặp về Honda Brio và câu trả lời từ đội ngũ của chúng tôi
Mẫu xe Honda Brio không được trang bị camera lùi ô tô. Nhưng nếu bạn yêu thích mẫu xe này thì đừng ngần ngại sở hữu nó bởi chúng ta có thể trang bị thêm cho xe camera lùi với mức chi phí hợp lý tùy theo nhu cầu của mình
Honda Brio không được trang bị hệ thống cân bằng điện tử.
Honda Brio có 6 màu: Trắng Ngà, Ghi bạc, Vàng, Cam, Đỏ cá tính, Đỏ đam mê
Dòng xe khác
Theo hoinhap.vanhoavaphattrien.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
Giá Honda Brio tại Việt Nam
Thành Phố | Giá lăn bánh |
---|