MG HS 2022
- 30/05/2024
- 05/11/2022
- 01/08/2022
- 30/07/2022
- 30/06/2022
- 31/05/2022
- 29/04/2022
- 25/04/2022
- 31/03/2022
- 28/02/2022
- 30/01/2022
- 06/01/2022
- 01/12/2021
- 15/11/2021
- 08/11/2021
- 30/09/2021
- 31/08/2021
- 02/08/2021
- 30/06/2021
- 29/05/2021
- 19/05/2021
- 20/02/2021
- 20/01/2021
(Video: Khám phá tổng quan về thiết kế của MG HS 2021)
Tổng quan về MG HS
Tại thị trường Việt Nam, MG HS được định vị ở phân khúc crossover cỡ trung, cạnh tranh với Hyundai Tucson, Honda CR-V, Mazda CX-5 và Mitsubishi Outlander. Xe hiện được nhập khẩu từ Trung Quốc và phân phối bởi MG Việt Nam (trực thuộc Tan-chong, tập đoàn Malaysia từng sở hữu thương hiệu Nissan tại Việt Nam).
So sánh MG HS với đối thủ trong phân khúc
Ngoại thất
MG HS có kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc crossover tầm tiền 1 tỷ. Thông số chiều dài, rộng, cao của xe lần lượt là 4.574 x 1.876 x 1.685 mm, trục cơ sở 2.720 mm.
HS là dòng xe crossover đầu tiên của MG sử dụng ngôn ngữ thiết kế X-Motion. Tổng thể xe đi theo phong cách thể thao, hiện đại. Những chi tiết nổi bật như lưới tản nhiệt to bản tạo hình sao rơi với logo MG ở chính giữa, đèn pha 2 tông màu cấu thành từ 9 bóng LED thủy tinh kết hợp cùng dải đèn LED ban ngày sắc sảo.
Cả 2 phiên bản MG HS 1.5T Sport và MG HS 2.0T Trophy đều trang bị hệ thống đèn pha LED tự động bật/tắt, đèn hậu LED, mâm xe hợp kim 18-inch, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp báo rẽ, sấy kính. Bản 2.0T Trophy có thêm má phanh đỏ và cảm biến gạt mưa tự động.
2. Nội thất MG HS
Không gian bên trong MG HS sử dụng hơn 85% chất liệu làm từ da. Phiên bản HS 2.0 Trophy kết hợp 2 tông màu đỏ - đen nổi bật.
Ghế ngồi bọc da Alcantara. Hàng ghế trước thiết kế theo phong cách xe đua, ôm sát cơ thể, tích hợp chế độ bơm hơi lưng và sưởi. Ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế phụ 4 hướng. Khu vực hàng ghế sau rộng rãi, khoảng để chân và khoảng cách từ đầu lên trần xe dư dả cho chiều cao trung bình 1m7. Khi cần, hàng ghế này có thể gập phẳng theo tỉ lệ 60:40 để mở rộng cốp đồ.
Danh sách tiện nghi trên MG HS 2021 gồm có màn hình giải trí 10.1 inch lớn nhất phân khúc, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB. Hệ thống âm thanh 6 loa. Đèn viền nội thất tùy chọn nhiều màu. Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama. Bản 1.5T Sport dùng điều hòa cơ, bản 2.0T Trophy điều chỉnh tự động và thêm chức năng lọc sạch không khí.
Về khả năng hỗ trợ lái, MG HS 2021 trang bị vô lăng tích hợp lẫy chuyển số, các nút bấm chức năng như điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay. Màn hình ảo virtual cockpit 12,3 inch hiển thị thông số xe như tốc độ, vòng tua...Phanh tay điện tử đi cùng chế độ giữ phanh tự động Auto Hold.
3. Khả năng vận hành MG HS
MG HS 2021 có hai tùy chọn động cơ gồm: động cơ tăng áp dung tích 2.0L cho công suất 225 mã lực mạnh nhất phân khúc, vòng tua cực đại 360 Nm và động cơ tăng áp dung tích 1.5L cho công suất 160 mã lực, vòng tua cực đại 250Nm. Đi kèm là hộp số tự động ly hợp kép 6 cấp hoặc 7 cấp, tùy chọn hệ dẫn động một cầu trước (2WD) hoặc tất cả các bánh (AWD).
Phiên bản 2.0T Trophy có 4 chế độ lái gồm Eco, Normal, Sport và Super Sporrt phù hợp với những điều kiện vận hành khác nhau.
Ưu điểm và nhược điểm MG HS
- Cảm giác về chất lượng và hoàn thiện tốt
- Không gian rộng rãi
- Động cơ mạnh mẽ nhất phân khúc
- Khá yên tĩnh
- Tầm quan sát có một chút hạn chế
- Động cơ Turbo có độ trễ cao
- Một số tính năng tiện ích và an toàn chưa được tối ưu cho người dùng
Bảng giá xe MG HS 2021
Phiên bản | Động cơ | Công suất | Giá niêm yết |
HS 1.5T STD (2WD SPORT) | Tăng áp SGE 1.5 | 160 | 788.000.000 |
HS 1.5T LUX (2WD TROPHY) | Tăng áp SGE 1.5 | 160 | 888.000.000 |
HS 2.0T LUX (AWD TROPHY) | Tăng áp NLE 2.0 | 225 | 999.000.000 |
Màu xe MG HS
Thông số kỹ thuật MG HS
Tên xe | HS |
Dài x rộng x cao (mm) | 4574x1876 x1664 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2720 |
Hộp số | Ly hợp kép thể thao |
Dung tích động cơ | 1.5L - 2.0L |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 160 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 250 / (1,700-4,400) - 360 / (2,500-4,000) Nm/vòng |
Đại lý
Theo hoinhap.vanhoavaphattrien.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
Giá MG HS tại Việt Nam
Thành Phố | Giá lăn bánh |
---|