
Tham khảo bảng giá phụ tùng xe Mazda 2 2022
Mazda2 là dòng xe thuộc phân khúc xe đô thị hạng B của thương hiệu Nhật Bản tại thị trường Việt Nam. Xe được cung cấp với 2 kiểu dáng sedan (479 - 599 triệu đồng) và hatchback (519 - 619 triệu đồng).


Các dòng xe Mazda nói riêng và xe Nhật Bản nói chung thường có độ bền vượt trội hơn so với các thương hiệu khác. Tuy nhiên, hỏng hóc (chủ quan và khách quan) trong quá trình sử dụng là điều không thể tránh khỏi trong quá trình sử dụng.

Ngoài những chi phí liên quan đến bảo dưỡng xe, chủ sở hữu cũng nên tham khảo trước bảng giá phụ tùng xe để tối ưu chi phí "nuôi xe".
Một số phụ tùng cơ bản trên Mazda2
Nẹp sườn
Nẹp sườn inox Mazda 2 được thiết kế bằng nhựa ABS cao cấp mạ crom sáng bóng bên ngoài. Sản phẩm này giúp chống xước cho thân xe Mazda 2 bởi khi lắp đặt, những thanh inox này được thiết kế nhô ra vì vậy sẽ ngăn cách sự tiếp xúc trực tiếp của thân xe với các vật va chạm khác, đồng thời giúp bảo vệ phần sơn xe luôn được sáng bóng.
Ốp viền đèn
Được làm từ chất liệu nhựa ABS cao cấp phủ crom sáng bóng, không bong tróc, không gỉ, luôn bền đẹp trong môi trường axit, kiềm, muối – ốp viền đèn gầm trước Mazda 2 không chỉ có tác dụng bảo vệ đèn tránh những va đập bất ngờ xảy ra mà nó còn là phụ kiện trang trí xe hơi bền, đẹp, nâng cao tính thẩm mỹ, tạo điểm nhấn nổi bật cho phần mắt đèn.
Nẹp chân kính
Đây là phụ kiện được lắp đặt trên cửa kính Mazda 2, với chất liệu inox cao cấp không gỉ giúp bảo vệ cửa kính được chắc chắn cố định hơn, giảm thiểu những va đập của cửa kính khi xe đi vào những đoạn đường gập ghềnh.
Bên cạnh đó, khi trang bị nẹp viền chân cong kính cho Mazda 2 cũng giúp hạn chế bụi bẩn hoặc nước mưa hắt vào buồng lái đồng thời tăng tính thẩm mỹ cho xe của bạn thêm sang trọng và ấn tượng.
Nẹp chống trầy
Nẹp chống trầy cho Mazda 2 giá thành vừa phải nhưng đem lại nhiều lợi ích lớn như giúp chống xước, bảo vệ cốp xe trong quá trình vận chuyển và sử dụng cốp xe, đồng thời giúp giữ sạch sẽ cho cốp sau và thuận tiện trong việc vệ sinh cốp Mazda 6.
Chén cửa
Chén cửa là phụ kiện được trang bị cho ngoại thất xe ô tô Mazda 2 thêm sang trọng, cá tính đồng thời giúp việc mở cửa xe trở nên dễ dàng và thoải mái hơn bao giờ hết. Với chất liệu nhựa ABS mạ crom chắc chắn bạn sẽ an tâm sử dụng mà không cần gượng gạo hay sợ xước sơn xe.
Tay cửa
Cũng tương tự như chén cửa, phụ kiện ốp tay cầm cũng có chức năng như giúp việc mở cửa xe thêm dễ dàng và thoải mái, người dùng sẽ cảm nhận được độ chắc chắn khồng cần bận tâm đến việc phải nhẹ nhàng để không bị gãy hay xước sơn, đồng thời phụ kiện này sẽ giúp Mazda 2 của bạn có điểm nhấn và nổi bật hơn.
Lippo
Thiết kế dành riêng cho dòng xe Mazda 2 một cách đồng bộ, đảm bảo sau khi lắp đặt không làm thay đổi thiết kế cơ bản của xe, đem đến cho xe một phần đuôi xe cá tính và mạnh mẽ.
Lippo cho Mazda 2 có tác dụng bảo vệ phần đuôi xe nhờ khả năng chống va đập, hạn chế tối đa việc bị móp méo hay trầy xước sơn; hạn chế tối đa sự xâm nhập của bụi, bẩn, khói vào sâu bên trong ống pô, đảm bảo pô luôn sạch sẽ, thoáng, từ đó tuổi thọ pô được nâng cao.
Ca Lăng
Mặt ca lăng cho Mazda 2 được thiết kế ôm vừa khít với phần đầu xe, được làm từ chất liệu nhựa cao cấp, cứng cáp, có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ, không bị phai màu hay rạn nứt trong quá trình sử dụng, giúp trang trí phần đầu xe thêm nổi bật, sang trọng và cá tính. Đồng thời, bảo vệ phần trước xe không bị hư hỏng, trầy xước nếu có va chạm xảy ra.
Bảng giá tham khảo phụ tùng thay thế Mazda2 2022
Dưới đây là danh sách báo giá phụ tùng dành cho xe Mazda2 mà Auto5 đã tổng hợp được để bạn dễ dàng tìm kiếm và tham khảo hơn.
Tên phụ tùng | Đơn vị tính | Đơn giá (VND) |
BẠC TAY BIÊN | BỘ | 1.380.200 |
BỘ GIOĂNG MÁY | CÁI | 6.058.200 |
BƠM XĂNG | CÁI | 4.535.800 |
BUGI | CÁI | 846.900 |
LỌC GIÓ | CÁI | 163.700 |
PHỚT GHÍT SUPPAP | CÁI | 109.000 |
ĐĨA LY HỢP | CÁI | 3.041.700 |
PHỚT LÁP | CÁI | 360.000 |
ROTUYN LÁI NGOÀI | CÁI | 1.444.800 |
XY LANH NGẮT LY HỢP | CÁI | 2.083.500 |
XY LANH THẮNG (BÁNH SAU) | CÁI | 704.900 |
CA LĂNG | CÁI | 912.500 |
CẢN TRƯỚC | CÁI | 7.198.100 |
CẢM BIẾN LÙI | CÁI | 13.854.400 |
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ BÊN NGOÀI | CÁI | 1.232.000 |
CẢM BIẾN Ô XY | CÁI | 3.916.000 |
ĐÈN PHA COS | CÁI | 8.635.000 |
ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC | CÁI | 2.794.500 |
TÚI KHÍ TRÊN VÔ LĂNG | CÁI | 9.398.700 |
TÚI KHÍ TAPLO | CÁI | 7.174.500 |
VIÊN ĐÈN LED | BỘ | 4.197.000 |
Lưu ý: trên đây chỉ là mức giá thảm khảo và dự trù chi phí, bạn hỏi trực tiếp các cửa hàng, đơn vị cung cấp phụ tùng để nhận được báo giá chi tiết từng phụ tùng. Giá phụ tùng cũng có thể khác nhau tùy từng phiên bản của xe.

Hiện tại, Mazda2 đang được cung cấp tại thị trường Việt Nam với 2 kiểu dáng xe cùng 6 phiên bản phiên bản khác nhau cùng mức giá như sau:
Phiên bản | Động cơ | Hộp số | Công suất | Giá bán (VND) |
Mazda2 1.5 Deluxe | Skyactiv-G 1.5L | 6AT | 100 mã lực | 479.000.000 |
Mazda2 1.5 Luxury | 559.000.000 | |
Mazda2 1.5 Premium | 599.000.000 | |
Mazda2 1.5 Deluxe hatchback | 519.000.000 | |
Mazda2 1.5 Luxury hatchback | 574.000.000 | |
Mazda2 1.5 Premium hatchback | 619.000.000 |
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam