Bảng báo giá tham khảo phụ tùng xe Toyota Innova chính hãng
Toyota Innova là một mẫu MPV "ăn khách" tại thị trường Việt Nam. Phần lớn xe được sử dụng với mục đích chạy hợp đồng hoặc các loại hình dịch vụ vận chuyển khác nên thay thế phụ tùng là một vấn đề mà các chủ sở hữu xe phải cân nhắc thật ký để vừa đảo bảo chất lượng cũng như tối ưu hóa chi phí tốt nhất.
Dưới đây là danh sách báo giá phụ tùng dành cho xe Toyota Innova mà Auto5 đã tổng hợp được để bạn dễ dàng tìm kiếm và tham khảo hơn.
>>> Xem thêm: Chi phí bảo dưỡng xe Toyota Innova ở các mốc quan trọng
Báo giá phụ tùng khung gầm xe Innova
- Phuộc trước Innova: 1.200.000/cây (chính hãng) - 780.000/cây (phuộc Tokico)
- Phuộc sau Innova: 750.000/cây (chính hãng) - 530.000/cây (phuộc Tokico)
- Mâm ép Innova chính hãng: 2.000.000/bộ
- Bố ly hợp Innova chính hãng: 1.950.000/bộ
- Bố thắng trước Innova chính hãng: 1.300.000/bộ
- Bố thắng sau Innova chính hãng: 1.050.000/bộ
- Cao su chân máy Innova chính hãng: 750.000/cục
- Rotuyn lái trong Innova: 700.000/cặp hàng 3 số 5
- Rotuyn lái trong Innova hàng chính hãng: 3.200.000/cặp
Báo giá phụ tùng điện lạnh Innova
- Lốc lạnh Innova chính hãng: 7.600.000/bộ
- Lốc lạnh Innova hàng Denso Nhật: 6.300.000/bộ
- Lốc lạnh Toyota Innova tháo xe: 4.500.000/bộ
- Quạt dàn lạnh Toyota Innova chính hãng: 1.250.000/bộ
- Dàn lạnh Innova chính hãng: 2.500.000/bộ
- Dàn lạnh sau Innova: 2.200.000/bộ
- Dàn nóng Toyota Innova: 4.500.000/bộ
- Dàn nóng Innova hàng Denso Nhật: 2.400.000/bộ
- Van tiết lưu Innova: 400.000/cái
Báo giá phụ tùng điện Innova
- Máy phát điện Toyota Innova: 7.300.000/bộ
- Đồng hồ taplo Innova G: 9.600.000/bộ
- Đồng hồ taplo Innova J: 8.500.000/bộ
- Cảm biến ABS Innova: 2.800.000/bộ
Bảng báo giá phụ tùng thân vỏ Innova:
- Đèn pha Innova 2016: 4.100.000/chiếc
- Đèn lái Innova 2009: 1.100.000/chiếc
- Đèn cản Innova 2015: 1.200.000/chiếc
- Cản trước Innova: 1.200.000/cái
- Cửa xe Innova: 7.100.000/cái
- Kính chiếu hậu Innova 2015: 3.200.000/cây
Trên đây là báo giá một số phụ tùng mà khách hàng thường hay tìm kiếm. Auto5 sẽ liên tục cập nhật và bổ sung thêm báo giá các mặt hàng phụ tùng khác để bạn đọc tham khảo.
Bản cập nhật của Innova trình làng vào tháng 10/2020 với tổng cộng 4 phiên bản E, G, Venturer và V với mức giá như sau:
Toyota Innova E | Toyota Innova G | Toyota Innova Venturer | Toyota Innova V |
775.000.000 | 870.000.000 | 885.000.000 | 995.000.000 |
Cả 4 phiên bản này đều được trang bị động cơ xăng 2.0L 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I cho công suất cực đại 137 mã lực tại 5.600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 183Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu