Điểm danh 45 mẫu xe được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ từ ngày 1/7

15:47 | 30/06/2023 - Loanh Quanh
Theo dõi Auto5 trên
Những dòng xe lắp ráp và sản xuất nội địa từ ngày 1/7 sẽ được hưởng hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ từ Nghị định số 41/2023/NĐ-CP của Chính phủ.

Như đã thông tin từ trước, Nghị định số 41/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1/7 tới đây cho tới hết ngày 31/12/2023.

Theo đó, mức thu lệ phí trước bạ đối với các loại ô tô, rơ-mooc, sơmi rơ-mooc và các loại xe tương tự ô tô được sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ giảm xuống bằng 50% mức thu quy định tại Nghị định số 20/2019/NĐ-CP.

Tổng hợp ở phân khúc ô tô dưới 9 chỗ, có ít nhất khoảng 45 mẫu xe ô tô sản xuất và lắp ráp trong nước được hưởng hỗ trợ từ Nghị định số 41/2023/NĐ-CP của Chính phủ.

Danh sách dưới đây được phân loại theo từng thương hiệu. Những mẫu xe điện sẽ không được đề cập bởi phân khúc xe này hiện đang được hưởng mức hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ theo Nghị định số 10/2022/NĐ-CP được ký ban hành bởi Phó thủ tưởng Lê Minh Khái.

KIA

Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND)
Morning 356 - 394 triệu 17 - 23 triệu
New Morning 369 - 439 triệu 18 - 26 triệu
Soluto 386 - 482 triệu 19 - 29 triệu
K3 539 - 725 triệu 27 - 43,5 triệu
K5 859 - 999 triệu 43 - 60 triệu
Sonet 519 - 579 triệu 26 - 35 triệu
Seltos 599 - 719 triệu 30 - 43 triệu
Sportage 859 triệu - 1,029 tỷ 43 - 62 triệu
Sorento 1,069 - 1,604 tỷ  53 - 96 triệu
Carens 589 - 859 triệu 29 - 51 triệu
Carnival 1,249 - 1,859 tỷ 62 - 111 triệu

Mazda

Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND)
Mazda2 415 - 512 triệu 21 - 31 triệu
Mazda3 579 - 729 triệu 29 - 44 triệu
Mazda6 799 - 914 triệu 39 - 55 triệu
CX-3 569 - 646 triệu 28 - 39 triệu
CX-30 709 - 749 triệu 35 - 45 triệu
CX-5 739 - 922 triệu 37 - 55 triệu
CX-8 949 triệu - 1,129 tỷ 47 - 68 triệu
BT-50 584 - 644 triệu 29 - 38 triệu

Peugeot

Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND)
2008 739 - 799 triệu 37 - 48 triệu
3008 919 triệu - 1,099 tỷ 46 - 66 triệu
5008 1,099 - 1,209 tỷ 66 - 72,5 triệu
Traveller 1,529 76 - 92 triệu

BMW

Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND)
3-Series 1,499 - 1,879 tỷ 75 - 113 triệu
5-Series 2,139 - 3,229 tỷ 107 - 194 triệu
X3 1,799 - 2,439 tỷ 90 - 146 triệu
X5 4,049 - 4,169 tỷ 201 - 250 triệu

Mercedes-Benz

Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND)
C-Class 1,709 - 2,199 tỷ 85 - 132 triệu
E-Class 2,159 - 3,209 tỷ 108 - 192 triệu
GLC-Class 2,299 - 2,799 tỷ 115 - 168 triệu

Hyundai

Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND)
Grand i10 360 - 455 triệu 18 - 27 triệu
Accent 426,1 - 542,1 triệu 21 - 32,5 triệu
Elantra 599 - 799 triệu 30 - 48 triệu
Creta 640 - 740 triệu 32 - 44 triệu
Tucson 799 - 940 triệu 48 - 56 triệu
Santa Fe 1,055 - 1,375 tỷ đồng 53 - 82,5 triệu

Toyota

Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND)
Vios 479 - 592 triệu 24 - 35,5 triệu
Innova 755 - 995 triệu 38 - 60 triệu
Fortuner (máy dầu) 1,026 - 1,74 tỷ đồng 51 - 88 triệu
Veloz Cross 658 - 698 triệu 33 - 42 triệu
Avanza Premio 558 - 598 triệu 28 - 36 triệu

Honda

Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND)
City 529 - 599 triệu 26 - 30 triệu
CR-V 998 triệu - 1,138 tỷ 50 - 68 triệu

Ford

Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND)
Territory 822 - 954 triệu 41 - 57 triệu
Ranger 665 - 979 triệu 33 - 59 triệu

Mitsubishi

Mẫu xe Giá bán (VND) Mức giảm (VND)
Xpander MT 555 triệu 28 - 33 triệu
Outlander 825 - 950 triệu 42 - 57 triệu

Theo ArtTimes - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe