So sánh sự khác nhau giữa các phiên bản Hyundai Tucson
- So sánh Hyundai Tucson và Honda CR-V: Kẻ tám lạng, người nửa cân
- Hyundai Tucson vs Mazda CX-5: Kẻ tám lạng, người nửa cân
- So sánh Hyundai Tucson và Subaru Forester: Xe Nhật đắt hơn có đi kèm chất lượng?
Hyundai Tucson nằm trong phân khúc SUV gầm cao cỡ trung và chất lượng làm hài lòng khách hàng từ ngoại thất đến nội thất cũng như vận hành. Và mẫu xe này cũng nhận được sự ưa chuộng từ đông đảo người mê xe tại Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung.
Thiết kế bắt mắt, tính năng tiện nghi đầy đủ, giá cả cạnh tranh… Hyundai Tucson 2021 là một trong những mẫu xe 5 chỗ gầm cao đô thị giá tầm 1 tỷ đồng được săn đón hiện nay, nhất là khi bên cạnh động cơ xăng còn mang đến cả tuỳ chọn động cơ máy dầu.
Tại Việt Nam, Hyundai Tucson được phân phối tổng cộng 4 phiên bản. Cụ thể: Tucson 2.0L Tiêu chuẩn, Tucson 2.0L Đặc biệt, Tucson 2.0L Diesel, Tucson 1.6L Turbo.
Dưới đây là bài so sánh chi tiết 4 phiên bản của Hyundai Tucson 2021.
Nội dung bài viết:
- So sánh về giá bán & kích thước của 4 phiên bản Hyundai Tucson
- So sánh về ngoại thất của 4 phiên bản Hyundai Tucson
- So sánh về nội thất & trang bị tiện nghi của 4 phiên bản Hyundai Tucson
- So sánh về động cơ của 4 phiên bản Hyundai Tucson
- So sánh về trang bị an toàn của 4 phiên bản Hyundai Tucson
- Kết luận
So sánh về giá bán & kích thước của 4 phiên bản Hyundai Tucson
Nói riêng trong tháng 9/2020, Hyundai Tucson lọt top 3 xe bán chạy toàn thị trường. Đã có 1.671 xe Tucson đến tay khách hàng Việt, cộng dồn từ đầu năm đến hết tháng 9/2020 là 6.682 xe.
Hiện tại, mức giá niêm yết cho 4 phiên bản của Hyundai Tucson nằm trong khoảng 799 triệu đồng – 940 triệu đồng. Cụ thể như sau:
Phiên bản | Tucson 2.0L Tiêu chuẩn | Tucson 2.0L Đặc biệt | Tucson 2.0L Diesel | Tucson 1.6L Turbo |
Giá niêm yết (VND) | 799.000.000 | 878.000.000 | 932.000.000 | 940.000.000 |
>> Dự tính giá lăn bánh Hyundai Tucson
Thông số về kích thước về cơ bản là giống nhau toàn bộ. Hyundai Tucson tiếp tục được lắp ráp tại Việt Nam và phân phối với 4 phiên bản cùng 6 lựa chọn màu sắc: Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Cát và Vàng be.
Thông số | Tucson 2.0L Tiêu chuẩn | Tucson 2.0L Đặc biệt | Tucson 2.0L Diesel | Tucson 1.6L Turbo |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.480 x 1.850 x 1.665 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 172 |
So sánh về ngoại thất của 4 phiên bản Hyundai Tucson
Khác với những đường nét có phần bảo thủ, đứng tuổi và cứng nhắc trên các đối thủ như Honda CR-V, Mitsubishi Outlander... thì Tucson sẽ phù hợp hơn với những khách hàng trẻ tuổi nhờ vẻ ngoài khoẻ khoắn, bắt mắt và có phần trẻ trung hơn.
Bên cạnh đó, sẽ có những khác biệt về trang bị ngoại thất giữa các phiên bản Hyundai Tucson thế hệ mới như sau:
Trang bị ngoại thất | Tucson 2.0L Tiêu chuẩn | Tucson 2.0L Đặc biệt | Tucson 2.0L Diesel | Tucson 1.6L Turbo |
Đèn pha | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn chiếu góc | Không | Có | ||
Đèn sương mù phía trước | Có | |||
Đèn LED chiếu ban ngày | Có | |||
Gương hậu chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ | Có | |||
Sấy gương | Có | |||
Chắn bùn sau | Có | |||
Ống xả kép | Không | Có | ||
Cụm đèn hậu LED | Có | |||
Anten vây cá mập | Có | |||
Tay nắm cửa mạ crom | Có |
Nhìn chung, có 2 sự khác biệt giữa các phiên bản là ở ống xả kép chỉ có trên phiên bản Turbo và thiết kế đèn pha. Cụ thể phiên bản 2.0L tiêu chuẩn chỉ được trang bị đèn Halogen thì 3 phiên bản còn lại đều được trang bị đèn LED với 5 tinh cầu thủy tinh chứa hàng chục bóng đèn nhỏ ở mỗi cụm.
So sánh về nội thất & trang bị tiện nghi của 4 phiên bản Hyundai Tucson
Dưới đây là bảng so sánh về nội thất và các trang bị tiện nghi chi tiết trên 4 phiên bản Hyundai Tucson:
Trang bị nội thất | Tucson 2.0L Tiêu chuẩn | Tucson 2.0L Đặc biệt | Tucson 2.0L Diesel | Tucson 1.6L Turbo |
Ghế bọc da | Có | |||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Có | |||
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng | Không | Có | ||
Ghế gập 60:40 | Có | |||
Gạt tàn và châm thuốc | Có | |||
Ngăn làm mát | Có | |||
Bọc da vô lăng và cần số | Có | |||
Chế độ lái | Comfort/Eco/Sport | |||
Kính chỉnh điện | Có | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có | ||
Taplo siêu sáng LCD 4,2 inch | Không | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Cổng USB ghế sau | Có | |||
Màn hình giải trí dạng nổi | 8 inch | |||
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetoothp/ AUX/ Radio/MP4 | |||
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Có | ||
Chìa khoá thông minh & nút bấm khởi động | Có | |||
Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng độc lập | |||
Điều khiển hành trình Cruise Control | Không | Có | ||
Tấm chắn khoang hành lý | Không | Có |
Trong 4 phiên bản, riêng bản 2.0L Tiêu chuẩn được trang bị ít tiện nghi hơn cả. Cụ thể, so với 3 phiên bản còn lại, Tucson 2.0L Tiêu chuẩn không được trang bị ghế phụ chỉnh điện 8 hướng, sạc không dây Qi, điều khiển hành trình, tấm chắn khoang hành lý, cửa sổ trời toàn cảnh, taplo siêu sáng,…
So sánh về động cơ của 4 phiên bản Hyundai Tucson
Hyundai Tucson có tổng cộng 4 phiên bản, trong đó có 3 phiên bản máy xăng và 1 phiên bản máy dầu. Cụ thể thông số cho 4 phiên bản động cơ như sau:
Thông số | Tucson 2.0L Tiêu chuẩn | Tucson 2.0L Đặc biệt | Tucson 2.0L Diesel | Tucson 1.6L Turbo |
Động cơ | Nu 2.0L MPI | Nu 2.0L MPI | Diesel R 2.0L | 1.6L T-GDi Turbo |
Dung tích xylanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.995 | 1.591 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 155/6.200 | 155/6.200 | 185/4.000 | 177/5.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192/4.000 | 192/4.000 | 402/1.750 – 2.750 | 265/1.500 – 4.500 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 8AT | 7 DCT |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 62 | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Thông số lốp | 225/60 R17 | 225/55 R18 | 225/55 R18 | 245/45 R19 |
- Hyundai Tucson 2021 phiên bản 2.0L Tiêu Chuẩn và phiên bản 2.0L Đặc Biệt đều sử dụng động cơ Nu 2.0L MPI, khả năng sản sinh công suất tối đa 155 mã lực tại vòng tua máy 6200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 192 Nm tại 4000 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số tự động 6 cấp giúp xe lướt đi nhẹ nhàng nhưng vẫn thật mạnh mẹ và uy lực.
- Hyundai Tucson 2021 phiên bản 2.0L Diesel đặc biệt sử dụng động cơ Diesel 2.0L R CRDi e-VGT, khả năng sản sinh công suất tối đa 185 mã lực tại vòng tua máy 4000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 402Nm/1,750~2,750 đi cùng hộp số tự động 8 cấp.
- Hyundai Tucson 2021 phiên bản 1.6T GDi sử dụng động cơ 1.6 T-GDI, khả năng sản sinh công suất tối đa 177 mã lực tại vòng tua máy 5500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 265Nm/1,500~4,500 đi cùng hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
So sánh về trang bị an toàn của 4 phiên bản Hyundai Tucson
Hyundai Tucson 2021 không quá nổi bật về trang bị an toàn ở phiên bản nâng cấp như đối thủ ồn ào Mazda CX-5. Tuy nhiên, dù không quá nhiều công nghệ nhưng những gì mà Tucson được trang bị cũng phù hợp với giá thành của xe hiện tại gồm:
Trang bị an toàn | Tucson 2.0L Tiêu chuẩn | Tucson 2.0L Đặc biệt | Tucson 2.0L Diesel | Tucson 1.6L Turbo |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |||
Phanh tay điện tử EPB | Không | Có | ||
Cốp điện thông minh | Không | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | |||
Cân bằng điện tử ESP | Có | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Cảm biến lùi | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến trước | Không | Có |
Và tất nhiên, phiên bản 2.0L Tiêu chuẩn sẽ có hệ thống an toàn có kém hơn so với các phiên bản còn lại khi không được trang bị cốp điện thông minh, phanh tay điện tử EBD, gương chống chói tự động tích hợp la bàn, 2 túi khí thay vì 6 như 3 phiên bản còn lại. Đặc biệt, cảm biến trước chỉ được trang bị trên phiên bản 1.6L đặc biệt.
Kết luận
Nhìn chung, mặc dù không thay đổi quá nhiều về ngoại thất nhưng khoang nội thất xe Hyundai Tucson 2021 đã đủ sự hiện đại để mang đến cho người dùng những trải nghiệm mới. Đồng thời, Hyundai Tucson 2021 không chỉ thuyết phục khách hàng bằng sự thay đổi ấy mà mức giá bán xe mới là yếu tố quyết định khi xe hiện rẻ nhất phân khúc.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu