
Bảng giá xe Hyundai tháng 03/2021
- Đánh giá chi tiết Hyundai Tucson 2020: Khuấy đảo SUV 5 chỗ
- Giá xe Hyundai Solati tháng 1/2021: Đắt hơn Ford Transit
- Đánh giá Hyundai Solati 2020: Minibus 16 chỗ đình đám
- Đánh giá chi tiết Hyundai Genesis 2020: Biểu tượng xe sang Hàn Quốc
Hyundai - hãng sản xuất ô tô đa quốc gia có quy mô lớn nhất tại Hàn Quốc. Tại thị trường Việt Nam, hãng đang cung cấp ra thị trường các dòng xe như:
- Hyundai Grand i10
- Hyundai Elantra
- Hyundai Tucson
- Hyundai Accent
- Hyundai Santa Fe
- Hyundai Kona
Bảng giá xe Hyundai tháng 03/2021
Giá niêm yết cùng thông tin khuyến mãi của bảng giá xe Hyundai tháng 03/2021 được cập nhật chi tiết trong bảng dưới đây:
Dòng xe | Giá niêm yết ( ĐVT: triệu đồng) |
Hyundai Tucson | 799 - 940 |
Hyundai Accent | 420 - 540 |
Hyundai Elantra | 580 - 769 |
Hyundai Kona | 636 - 750 |
Huyndai Grand i10 | 330 - 415 |
Hyundai Santa Fe | 995 - 1245 |
Hyundai Starex | 863 - 909 |
Hyundai Solati | 1014 |
Với những chính sách cực kỳ ưu đãi như thế này, thị trường Hyundai được dự đoán khá sôi động trong những tháng cuối năm 2020. Tùy vào mỗi đại lý mà chương trình giảm giá có thể khác nhau. Người mua hãy chủ động liên hệ với đại lý gần nhất để được giải đáp.
Sau đây là giá lăn bánh chi tiết của Hyundai tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Hyundai Tucson lăn bánh
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội(triệu đồng) | Giá lăn bánh thành phố Hồ Chí Minh(triệu đồng) | Chương trình khuyến mãi |
Tucson 2.0 MPI (Bản tiêu chuẩn) | 799 | 869 | 861 |
|
Tucson 2.0 MPI (Bản đặc biệt) | 878 | 953 | 944 |
|
Tucson 1.6 T-GDI (Bản đặc biệt) | 932 | 1010 | 1000 |
|
Tucson 2.0 Diesel(Bản đặc biệt) | 940 | 1018 | 1009 |
|
Hyundai Tucson có dáng vẻ thanh lịch hơn nhờ đường gân nổi kéo dài dọc thân xe kết hợp vòng bánh được ốp nhựa đen tạo điểm nhấn hơn cả.
Động cơ tối đa của Tucson lên đến 153 - 175 mã lực tùy vào từng phiên bản. Chắc chắn với động cơ này cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Giá xe Hyundai Grand i10 lăn bánh
Mức giá hiện tại của Grand i10 được coi là giảm sâu nhất kể từ khi ra mắt với thị trường.
Một số đối thủ cùng phân khúc như Kia Morning, Vinfast Fadil cũng phải dè chừng với chế độ ưu đãi này của Grand i10.
Grand i10 hiện có 2 dòng xe cơ bản là Sedan & Hatchback. Nếu như Sedan khá nhỏ, gọn thiết kế đơn giản thì những xe Hatchback có một sự nâng cấp nhẹ về ngoại hình. Đây chính là lý do Grand i10 Hatchback được lựa chọn nhiều hơn cả.
Lối trang trí nội thất của Grand i10 khá gọn gàng. Vì không gian trong xe khá nhỏ nhưng nhờ việc kết hợp khéo léo từng bộ phận, không gian lái của i10 vẫn đảm bảo cho lái xe khoảng trống phù hợp nhất.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội(triệ đồng) | Giá lăn bánh thành phố Hồ Chí Minh(triệu đồng) | Chương trình khuyến mãi |
Grand i10 1.2 MT Base (Hatchback) | 330 | 370 | 366 |
|
Grand i10 1.2 MT (Hatchback) | 370 | 411 | 407 |
|
Grand i10 1.2 AT(Hatchback) | 402 | 432 | 428 |
|
Grand i10 1.2 MT Base(Sedan) | 350 | 390 | 386 |
|
Grand i10 1.2 MT (Sedan) | 390 | 432 | 428 |
|
Grand i10 1.2 AT(Sedan) | 415 | 457 | 453 |
|
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent
Hyundai Accent vẫn giảm giá trực tiếp lên đến 30 triệu cho 1 chiếc xe.
Dòng xe Accent hiện đang có 6 màu sắc để người mua thoải mái lựa chọn. Điểm nổi bật từ kiểu dáng của Accent chính là bộ lưới tản nhiệt được mạ crom xếp hình dáng thác nước đổ. Từ đó Accent toát ra vẻ mạnh mẽ và trưởng thành hơn.
Mâm xe được sản xuất từ hợp kim với kích thước 16 inch đem lại cảm giác chắc chắn cho người lái. Vô lăng của Accent được tích hợp nhiều nút bấm để người lái thuận tiện sử dụng hơn khi đang di chuyển.
Ngoài ra, ghế lái có tính năng điều chỉnh, hàng ghế sau có thể gập 60:40 để tăng không gian cho khoang hành lý.
Dòng xe | Động cơ | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh thành phố Hồ Chí Minh | Chương trình khuyến mãi |
Accent 1.4MT (Bản tiêu chuẩn) | Động cơ xăng 1.4L | 420 | 473 | 469 |
|
Accent 1.4MT ( Bản đủ) | Động cơ xăng 1.4L | 470 | 521 | 516 |
|
Accent 1.4 AT | Động cơ xăng 1.4L | 499 | 553 | 548 |
|
Accent 1.4 AT (Bản đặc biệt) | Động cơ xăng 1.4L | 540 | 596 | 591 |
|
Giá xe Hyundai Elantra lăn bánh
So với những đối thủ cùng phân khúc như Mazda 3, Toyota Corolla, Kia Cerato. Elantra sở hữu riêng cho mình những ưu điểm sau. Hàng ghế sau có không gian dư dả cho cả những người trưởng thành có chiều cao hơn 1m7.
Khoang hành lý của Elantra lên đến 458l. Đây quả là dòng xe phù hợp với các hộ gia đình.
Bảng giá chi tiết của Hyundai Elantra như sau:
Dòng xe | Động cơ | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh thành phố Hồ Chí Minh | Chương trình khuyến mãi |
Elantra 1.6MT | Động cơ xăng 1.6L | 580 | 637 | 631 |
|
Elantra 1.6 AT | Động cơ xăng 1.6L | 655 | 716 | 710 |
|
Elantra 2.0 AT | Động cơ xăng 2.0L | 699 | 763 | 756 |
|
Elantra Sport 1.6 T-GDi | Động cơ xăng 1.6L | 769 | 837 | 829 |
|
Độ cao của gầm xe lên đến 150mm giúp Elantra di chuyển linh hoạt trong mọi địa hình từ đô thị cho đến ngoại thành.
Không có nhiều thay đổi về thiết kế, Elantra chỉ thực sự nổi bật về không gian bên trong khi chiều dài cơ sở của dòng xe này sở hữu là 2.7 m.
Giá xe Hyundai Kona lăn bánh
Ngoại hình của Kona mang đậm chất thể thao hơn 2 dòng xe trước. Độ cao gầm xe lên đến 170mm nên đem lại cảm giác lanh lẹ và khỏe khoắn hơn bao giờ hết.
Không gian nội thất bên trong Kona được tối ưu một cách đáng kể để tiết kiệm không gian cho người lái. Ghế lái được nâng cấp, có tích hợp hệ thống chỉnh điện 10 hướng giúp người lái thoải mát nhất trong suốt hành trình dài.
Dòng xe | Động cơ | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh thành phố Hồ Chí Minh | Chương trình khuyến mãi |
Kona 2.0 AT (Bản tiêu chuẩn) | Động cơ xăng 2.0L | 636 | 696 | 690 |
|
Kona 2.0 AT (Bản đặc biệt) | Động cơ xăng 2.0L | 699 | 763 | 756 |
|
Kona 1.6Turbo | Động cơ xăng 1.6L | 750 | 817 | 809 |
|
Hệ thống giải trí trên xe được chú ý đến màn hình giải trí 8inch. Một số tiện nghi mới của Kona phải kể đến như ổ điện 12V, sạc không dây, điều hòa tự động khử Ion...
Giá xe Hyundai Santa Fe lăn bánh
Santa Fe được Hyundai chú trọng về diện mạo. Bộ lưới tản nhiệt không còn đơn giản là hình dáng thác nước đổ mà còn kết hợp nan tổ ong cỡ lớn. Đây được coi là điểm thiết kế khác biệt của Santafe so với những anh em khác trong hãng.
Santa Fe sở hữu hệ thống đèn pha có chức năng điều khiển tự động. Điểm nhấn của dòng xe này vẫn là những đường gân dập nổi tại nắp capo và thân xe.
Màn hình giải trí giờ đây được điều khiển bằng giọng nói càng tiện lợi hơn khi người lái có thể dễ dàng sử dụng hơn.
Xe được trang bị ghế lái có hệ thống chỉnh điện. Đặc biệt, ở hai phiên bản cao cấp, Stanfe có thể ghi nhớ dữ liệu của ghế lái để tự động điều chỉnh.
Dòng xe | Động cơ | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh thành phố Hồ Chí Minh | Chương trình khuyến mãi |
Santa Fe 2.4 (Xăng tiêu chuẩn ) | Động cơ xăng 2.4L | 995 | 1077 | 1067 |
|
Santa Fe 2.2 (Dầu tiêu chuẩn ) | Động cơ dầu 2.2L | 1055 | 1141 | 1130 |
|
Santa Fe 2.4 (Xăng đặc biệt) | Động cơ xăng 2.4L | 1135 | 1225 | 1214 |
|
Santa Fe 2.2 (Dầu đặc biệt) | Động cơ dầu 2.2L | 1195 | 1289 | 1277 |
|
Santa Fe 2.4 (Xăng cao cấp) | Động cơ xăng 2.4L | 1185 | 1278 | 1267 |
|
Santa Fe 2.2 ( Dầu cao cấp) | Động cơ dầu 2.2L | 1245 | 1342 | 1330 |
|
Bảng giá xe của Hyundai Starex
(đang cập nhật)
Hy vọng qua bài viết trên, độc giả nắm bắt được những thông tin về giá mới nhất của Hyundai và lựa chọn cho mình dòng xe phù hợp nhất.