Dự tính giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender
Tại Việt Nam, xe đang được phân phối với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Trong đó, 2 phiên bản máy dầu cao cấp nhất được lắp ráp trong nước là Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender và Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender.
Cụ thể mức giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2021 tại các tỉnh thành của Việt Nam như sau:
Nội dung bài viết:
- Giá bán niêm yết và ưu đãi từ các đại lý chính hãng
- Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm khi mua xe Toyota Fortuner Legender 2022
- Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender 2022 tạm tính
- Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender 2022 tạm tính
- Giá bán của Toyota Fortuner Legender 2022 so với các đối thủ cạnh tranh
Giá bán niêm yết và ưu đãi từ các đại lý chính hãng
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) | Ưu đãi |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender | 1.195.000.000 | Đang cập nhật |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender. | 1.426.000.000 |
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Toyota
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm khi mua xe Toyota Fortuner Legender 2022
- TP Hà Nội và các tỉnh thuế 12% (KV1)
- TP HCM, Tỉnh và các thành phố áp thuế 10% (KV2)
- Các tuyến huyện, địa phương (KV3)
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2 và KV3 và 12% với KV1.
– Phí biển số: Hà Nội, HCM 20 triệu đồng, KV2: 1 triệu đồng, KV3: 200.000 đồng
– Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng/ 1 năm
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000 đồng, 7 chỗ – 943.000đ.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender 2022 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết (sau ưu đãi) | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 |
Phí trước bạ | 143.400.000 | 119.500.000 | 143.400.000 | 119.500.000 | 119.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.000.000 | 18.000.000 | 18.000.000 | 18.000.000 | 18.000.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.000 | 873.000 | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.379.173.000 | 1.355.273.000 | 1.360.173.000 | 1.336.273.000 | 1.336.273.000 |
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender 2022 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết (sau ưu đãi) | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 |
Phí trước bạ | 171.000.000 | 142.600.000 | 171.000.000 | 142.600.000 | 142.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 21.390.000 | 21.390.000 | 21.390.000 | 21.390.000 | 21.390.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.000 | 873.000 | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.641.163.000 | 1.612.763.000 | 1.622.163.000 | 1.593.763.000 | 1.593.763.000 |
Giá bán của Toyota Fortuner Legender 2022 so với các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Fortuner Legender giá từ 995 triệu đồng
- Ford Everest giá từ 999 triệu đồng
- Hyundai Santa Fe giá từ 1,030 tỷ đồng
- Mitsubishi Pajero Sport giá từ 1,11 tỷ đồng
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
>> Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner Legender
Đối với phiên bản Toyota Fortuner Legender 2022 cho cảm giác lái mạnh mẽ hơn các phiên bản tiêu chuẩn. Bên cạnh đó, qua bảng giá lăn bánh tạm tính Toyota Fortuner Legender 2021, ta thấy mức giá đưa ra cũng vô cùng “vừa túi” so với các mẫu xe khác cùng phân khúc, và có thể kể đến đối thủ trực tiếp là Mitsubishi Pajero Sport.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu