Dự tính giá lăn bánh Toyota Fortuner
Thương hiệu Toyota là cái tên quen thuộc của nhiều dòng xe nổi tiếng hiện nay, trong đó có sản phẩm xe Toyota Fortuner. Một trong những loại xe có tới 7 phiên bản trong năm nay dành cho mọi người chọn lựa, cụ thể đó là được phân loại thành 2 dạng chính: là nhập khẩu và lắp ráp.
Nội dung bài viết:
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2022
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp)
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner phiên bản 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu)
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner phiên bản 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu)
- Giá bán của Toyota Fortuner so với các đối thủ cạnh tranh
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2022
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá xe Toyota Fortuner lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Toyota Fortuner. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Toyota Fortuner = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng dự tính giá lăn bánh Toyota Fortuner 2022 mới nhất:
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 |
Phí trước bạ | 119.400.000 | 99.500.000 | 99.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.152.098.400 | 1.132.198.400 | 1.113.198.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.080.000.000 | 1.080.000.000 | 1.080.000.000 |
Phí trước bạ | 129.600.000 | 108.000.000 | 108.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.200.000 | 16.200.000 | 16.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.248.573.400 | 1.226.973.400 | 1.207.973.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | |||
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 |
Phí trước bạ | 143.400.000 | 119.500.000 | 119.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.379.098.400 | 1.355.198.400 | 1.336.198.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.388.000.000 | 1.388.000.000 | 1.388.000.000 |
Phí trước bạ | 166.560.000 | 138.800.000 | 138.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.820.000 | 20.820.000 | 20.820.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.598.153.400 | 1.570.393.400 | 1.551.393.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 |
Phí trước bạ | 171.120.000 | 142.600.000 | 142.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 21.390.000 | 21.390.000 | 21.390.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.641.283.400 | 1.612.763.400 | 1.593.763.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner phiên bản 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | 135.600.000 | 113.000.000 | 113.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.305.323.400 | 1.282.723.400 | 1.263.723.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner phiên bản 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.230.000.000 | 1.230.000.000 | 1.230.000.000 |
Phí trước bạ | 147.600.000 | 123.000.000 | 123.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.450.000 | 18.450.000 | 18.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.418.823.400 | 1.394.223.400 | 1.375.223.400 |
Giá bán của Toyota Fortuner so với các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Fortuner giá từ 995.000.000 VNĐ
- Ford Everest giá từ 999.000.000 VNĐ
- Hyundai Santa Fe giá từ 1.030.000.000 VNĐ
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe Toyota lăn bánh không cố định, bởi có sự tác động của nhiều nhân tố khác nhau như thị trường, nhà cung cấp, đơn vị phân phối, đặt biệt hơn là chương trình khuyến mãi hấp dẫn…
Vì vậy mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm trong năm. Khách hàng cần tham khảo trước khi mua để có sự chọn lựa tốt nhất và có lợi nhất cho mình.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu