
Dự tính giá lăn bánh Toyota Innova
Toyota Innova vẫn luôn được biết đến là mẫu xe đa dụng 7 chỗ giá rẻ ăn khách nhất thị trường Việt và đang không có đối thủ trong cùng phân khúc. Dù ăn khách là vậy, nhưng theo xu hướng giảm giá xe lắp ráp của Toyota Việt Nam, Innova cũng nằm trong những mẫu xe có giá mới được giảm giá bán lẻ tại nước ta.

Nội dung bài viết:
- Giá lăn bánh của Toyota Innova 2021
- Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản 2.0E
- Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản 2.0G Trắng ngọc trai
- Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản 2.0G màu khác
- Giá lăn bánh của Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai
- Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản Venturer màu khác
- Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản 2.0V Trắng ngọc trai
- Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản 2.0V màu khác
- Giá bán của Toyota Innova so với các đối thủ cạnh tranh
Giá lăn bánh của Toyota Innova 2021
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá xe Toyota Innova lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Toyota Innova. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Toyota Innova = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng dự tính giá lăn bánh Toyota Innova 2021 mới nhất:
Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản 2.0E | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 |
Phí trước bạ | 90.000.000 | 75.000.000 | 75.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 874.023.400 | 859.023.400 | 840.023.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản 2.0G Trắng ngọc trai | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 873.000.000 | 873.000.000 | 873.000.000 |
Phí trước bạ | 104.760.000 | 87.300.000 | 87.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.095.000 | 13.095.000 | 13.095.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.013.628.400 | 996.168.400 | 977.168.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản 2.0G màu khác | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 865.000.000 | 865.000.000 | 865.000.000 |
Phí trước bạ | 103.800.000 | 86.500.000 | 86.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.975.000 | 12.975.000 | 12.975.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.004.548.400 | 987.248.400 | 968.248.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 887.000.000 | 887.000.000 | 887.000.000 |
Phí trước bạ | 106.440.000 | 88.700.000 | 88.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.305.000 | 13.305.000 | 13.305.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.029.518.400 | 1.011.778.400 | 992.778.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản Venturer màu khác | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Phí trước bạ | 105.480.000 | 87.900.000 | 87.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.020.438.400 | 1.002.858.400 | 983.858.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản 2.0V Trắng ngọc trai | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 997.000.000 | 997.000.000 | 997.000.000 |
Phí trước bạ | 119.640.000 | 99.700.000 | 99.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.955.000 | 14.955.000 | 14.955.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.154.368.400 | 1.134.428.400 | 1.115.428.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova phiên bản 2.0V màu khác | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 989.000.000 | 989.000.000 | 989.000.000 |
Phí trước bạ | 118.680.000 | 98.900.000 | 98.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.835.000 | 14.835.000 | 14.835.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.145.288.400 | 1.125.508.400 | 1.106.508.400 |
Giá bán của Toyota Innova so với các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Innova giá từ 750 triệu đồng
- Kia Rondo giá bán từ 559 triệu đồng
- Suzuki Ertiga giá bán từ 499 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander giá bán từ 555 triệu đồng
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Toyota Innova thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy nhất chính tuy giá thành cao hơn so với các đối thủ trong phân khúc nhưng đổi lại nó đáng từng xu. Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam