
Dự tính chi phí và giá lăn bánh Toyota Corolla Cross
Toyota Corolla Cross trình làng tại Việt Nam vào đầu tháng 08/2020, mẫu xe mang đến cho thị trường Việt Nam 3 phiên bản có mức giá niêm yết giao động từ khoảng 720 - 918 triệu đồng.
Đây là mẫu xe được định vị tại phân khúc SUV cỡ trung, cạnh tranh với các đối thủ đáng gờm như: Hyundai Kona, Honda HR-V, Ford Ecosport và mẫu SUV siêu rẻ là xe Kia Seltos.

Nội dung bài viết:
- Giá lăn bánh của Toyota Corolla Cross 2021
- Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai)
- Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8HV 2021 (Màu khác)
- Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai)
- Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8V 2021 (Màu khác)
- Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai)
- Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8G 2021 (Màu khác)
- Giá bán của Toyota Corolla Cross so với các đối thủ cạnh tranh
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Cross 2021
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá Toyota Cross lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Toyota Cross. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Toyota Cross = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2021 mới nhất:
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 918.000.000 | 918.000.000 | 918.000.000 |
Phí trước bạ | 110.160.000 | 91.800.000 | 91.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.770.000 | 13.770.000 | 13.770.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.050.540.700 | 1.032.180.700 | 1.013.180.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8HV 2021 (Màu khác) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 910.000.000 | 910.000.000 | 910.000.000 |
Phí trước bạ | 109.200.000 | 91.000.000 | 91.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.650.000 | 13.650.000 | 13.650.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.041.580.700 | 1.023.380.700 | 1.004.380.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 828.000.000 | 828.000.000 | 828.000.000 |
Phí trước bạ | 99.360.000 | 82.800.000 | 82.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.420.000 | 12.420.000 | 12.420.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 949.740.700 | 933.180.700 | 914.180.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8V 2021 (Màu khác) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 820.000.000 | 820.000.000 | 820.000.000 |
Phí trước bạ | 98.400.000 | 82.000.000 | 82.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.300.000 | 12.300.000 | 12.300.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 940.780.700 | 924.380.700 | 905.380.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 728.000.000 | 728.000.000 | 728.000.000 |
Phí trước bạ | 87.360.000 | 72.800.000 | 72.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.920.000 | 10.920.000 | 10.920.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 837.740.700 | 823.180.700 | 804.180.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8G 2021 (Màu khác) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 720.000.000 | 720.000.000 | 720.000.000 |
Phí trước bạ | 86.400.000 | 72.000.000 | 72.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.800.000 | 10.800.000 | 10.800.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 828.780.700 | 814.380.700 | 795.380.700 |
Giá bán của Toyota Corolla Cross so với các đối thủ cạnh tranh
- Hyundai Kona giá từ 636.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson giá từ 799.000.000 VNĐ
- Mazda CX-5 giá từ 829.000.000 VNĐ
- Kia Seltos giá từ 609.000.000 VNĐ
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Toyota Cross thì có thể thấy đây là một mẫu SUV đáng để sở hữu trong năm 2021. Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
>>> Tham khảo thêm các mẫu xe khác của hãng xe Nhật tại Bảng giá ô tô Toyota
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam