Dự tính chi phí và giá lăn bánh Toyota Corolla Cross | Auto5

Dự tính chi phí và giá lăn bánh Toyota Corolla Cross

09:03 | 04/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Cập nhật giá lăn bánh của Toyota Corolla Cross tại các tỉnh thành ở Việt Nam. Giá lăn bánh cộng gộp các khoản phí như phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Toyota Corolla Cross trình làng tại Việt Nam vào đầu tháng 08/2020, mẫu xe mang đến cho thị trường Việt Nam 3 phiên bản có mức giá niêm yết giao động từ khoảng 720 - 918 triệu đồng.

Đây là mẫu xe được định vị tại phân khúc SUV cỡ trung, cạnh tranh với các đối thủ đáng gờm như: Hyundai Kona, Honda HR-V, Ford Ecosport và mẫu SUV siêu rẻ là xe Kia Seltos.

Toyota Cross lăn bánh
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Cross là bao nhiêu?

Giá lăn bánh của Toyota Corolla Cross 2021

Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá Toyota Cross lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).

Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô

  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
  • Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
  • Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
  • Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
  • Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.

Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Toyota Cross. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:

Giá lăn bánh Toyota Cross = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).

Dưới đây là bảng giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2021 mới nhất:

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai)

Khoản phí Hà Nội   TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 918.000.000 918.000.000 918.000.000
Phí trước bạ 110.160.000 91.800.000 91.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.770.000 13.770.000 13.770.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

1.050.540.700 1.032.180.700 1.013.180.700

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8HV 2021 (Màu khác)

Khoản phí  Hà Nội  TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 910.000.000 910.000.000 910.000.000
Phí trước bạ 109.200.000 91.000.000 91.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.650.000 13.650.000 13.650.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

1.041.580.700 1.023.380.700 1.004.380.700

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai)

Khoản phí  Hà Nội  TP HCM Tỉnh khác 
Giá niêm yết 828.000.000 828.000.000 828.000.000
Phí trước bạ 99.360.000 82.800.000 82.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.420.000 12.420.000 12.420.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

949.740.700 933.180.700 914.180.700

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8V 2021 (Màu khác)

Khoản phí Hà Nội   TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 820.000.000 820.000.000 820.000.000
Phí trước bạ 98.400.000 82.000.000 82.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.300.000 12.300.000 12.300.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

940.780.700 924.380.700 905.380.700

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai)

Khoản phí Hà Nội  TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 728.000.000 728.000.000 728.000.000
Phí trước bạ 87.360.000 72.800.000 72.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.920.000 10.920.000 10.920.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

837.740.700 823.180.700 804.180.700

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross phiên bản 1.8G 2021 (Màu khác)

Khoản phí  Hà Nội   TP HCM  Tỉnh khác
Giá niêm yết 720.000.000 720.000.000 720.000.000
Phí trước bạ 86.400.000 72.000.000 72.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.800.000 10.800.000 10.800.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

828.780.700 814.380.700 795.380.700

Giá bán của Toyota Corolla Cross so với các đối thủ cạnh tranh

  • Hyundai Kona giá từ 636.000.000 VNĐ
  • Hyundai Tucson giá từ 799.000.000 VNĐ 
  • Mazda CX-5 giá từ 829.000.000 VNĐ
  • Kia Seltos giá từ 609.000.000 VNĐ

* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo

Qua bảng dự tính giá lăn bánh Toyota Cross thì có thể thấy đây là một mẫu SUV đáng để sở hữu trong năm 2021. Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác. 

>>> Tham khảo thêm các mẫu xe khác của hãng xe Nhật tại Bảng giá ô tô Toyota

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất