
Dự tính giá lăn bánh Toyota Wigo
Vào cuối năm 2018, phiên bản Toyota Wigo đời đầu được ra mắt sở hữu hy vọng lập thành tích ấn tượng trong tầng lớp xe hạng A giá thành rẻ mà ai cũng có thể tiếp cận.
Tuy nhiên, chiếc xe đô thị này lại chẳng thể làm được điều ấy và Toyota bắt buộc có các thay đổi, nâng cấp để cạnh tranh mạnh mẽ hơn. Đó là lý do mà xe Toyota Wigo 2022 ra đời và được nhập khẩu vào Việt Nam.

Nội dung bài viết:
Toyota Wigo 2022 giá lăn bánh
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính toyota wigo 2022 giá lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Toyota Wigo. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Toyota Wigo = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Toyota Wigo 2022 mới nhất:
Giá lăn bánh Toyota Wigo phiên bản 5MT 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 |
Phí trước bạ | 42.240.000 | 35.200.000 | 35.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 416.620.700 | 409.580.700 | 390.580.700 |
Giá lăn bánh Toyota Wigo phiên bản 4AT 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 |
Phí trước bạ | 46.080.000 | 38.400.000 | 38.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 452.460.700 | 444.780.700 | 425.780.700 |
Giá bán của Toyota Wigo so với các đối thủ cạnh tranh
- Toyta Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ
- Hyundai Grand i10 giá từ 310.000.000 VNĐ
- Kia Morning giá từ 304.000.000 VNĐ
- Vinfast Fadil giá từ 425.000.000 VNĐ
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
>> Xem thêm: thông số kỹ thuật xe wigo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Toyota Wigo thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy nhất chính là lựa chọn lý tưởng cho tất cả khách hàng Việt khi tìm mua một mẫu xe Hatchbach tiện nghi, an toàn nhưng không quá quan trọng đến kích thước khoang hành lý. Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
-
1 Ford Everest 2023 lộ thông số kỹ thuật: Bản nâng cấp đáng chờ đợi
-
2 Chiêm ngưỡng dàn siêu xe "trăm tỷ" của ông chủ cà phê Trung Nguyên
-
3 Honda CR-V 2023 thông báo ngày ra mắt: Ngoại hình nâng cấp, nội thất giống hệt Honda Civic
-
4 Kia Carens sắp ra mắt Việt Nam gây thất vọng về điểm số an toàn
-
5 Xe điện VinFast VF8 hoàn tất đăng kiểm tại Việt Nam, chỉ chờ ngày bàn giao xe