
Dự tính giá lăn bánh Toyota Vios
Toyota Vios 2022 "ông vua doanh số" phân khúc hạng B, mẫu xe bán chạy nhất của Toyota tại Việt Nam được bán ra với 4 phiên bản bao gồm Vios 1.5E MT, Vios 1.5E CVT, Vios 1.5G CVT và Vios 1.5 GR-S (Sport) đều được trang bị đầy đủ những tính năng tiện nghi, tính năng an toàn cao cấp nhất của Toyota trong đó Vios GR-S là phiên bản thể thao hoàn toàn mới lần đầu ra mắt tại Việt Nam.

Nội dung bài viết:
- Toyota Vios 2022 giá lăn bánh
- Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản E MT (7 túi khí) 2022
- Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản E MT (3 túi khí) 2022
- Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản E CVT (3 túi khí) 2022
- Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản E CVT (7 túi khí) 2022
- Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản G CVT 2022
- Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản GR-S 2022
- Giá bán của Toyota Vios so với các đối thủ cạnh tranh
Toyota Vios 2022 giá lăn bánh
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính Toyota Vios 2021 giá lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Toyota Vios. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Toyota Vios = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Toyota Vios 2022 mới nhất:
Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản E MT (7 túi khí) 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 495.000.000 | 495.000.000 | 495.000.000 |
Phí trước bạ | 59.400.000 | 49.500.000 | 49.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.425.000 | 7.425.000 | 7.425.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 584.205.700 | 574.305.700 | 555.305.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản E MT (3 túi khí) 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 478.000.000 | 478.000.000 | 478.000.000 |
Phí trước bạ | 57.360.000 | 47.800.000 | 47.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.170.000 | 7.170.000 | 7.170.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 564.910.700 | 555.350.700 | 536.350.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản E CVT (3 túi khí) 2022 | |||
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 531.000.000 | 531.000.000 | 531.000.000 |
Phí trước bạ | 63.720.000 | 53.100.000 | 53.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.965.000 | 7.965.000 | 7.965.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 625.065.700 | 614.445.700 | 595.445.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản E CVT (7 túi khí) 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 550.000.000 | 550.000.000 | 550.000.000 |
Phí trước bạ | 66.000.000 | 55.000.000 | 55.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 646.630.700 | 635.630.700 | 616.630.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản G CVT 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 581.000.000 | 581.000.000 | 581.000.000 |
Phí trước bạ | 69.720.000 | 58.100.000 | 58.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.715.000 | 8.715.000 | 8.715.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 681.815.700 | 670.195.700 | 651.195.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios phiên bản GR-S 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 75.600.000 | 63.000.000 | 63.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 737.430.700 | 724.830.700 | 705.830.700 |
Giá bán của Toyota Vios so với các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Vios giá bán từ 478 triệu đồng
- Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
- Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
- Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
- Nissan Sunny giá từ 428 triệu đồng
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Toyota Vios thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy nhất chính là lựa chọn lý tưởng cho tất cả khách hàng Việt khi tìm mua một mẫu xe Sedan trong phân khúc cỡ B. Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc