So sánh 3 phiên bản Toyota Vios 2023 vừa ra mắt: Đâu là phiên bản đáng tiền?
Toyota Vios 2023 là bản nâng cấp giữa vòng đời với một số thay đổi về ngoại thất, thêm trang bị. Tuy nhiên, mỗi phiên bản sẽ có sự khác biệt rõ rệt. Cùng đánh giá để xem đâu mới là phiên bản đáng xuống tiền nhất ?
So sánh các phiên bản Toyota Vios 2023 về giá bán
Toyota Vios 2023 phân phối 3 phiên bản với mức giá niêm yết lần lượt như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | So với đời cũ |
Vios E MT | 479.000.000 | Giảm 10.000.000 |
Vios E CVT | 528.000.000 | Giảm 14.000.000 |
Vios G CVT | 592.000.000 | Giữ nguyên |
So với 2 đối thủ chính là Hyundai Accent (426-542 triệu) và Honda City (529-599 triệu), Toyota Vios 2023 vẫn đang là gương mặt nằm ở khoảng giữa của 2 đối thủ này.
So sánh các phiên bản Toyota Vios 2023 về thông số kỹ thuật
Toyota Vios 2023 vẫn giữ nguyên kích thước. Động cơ của mẫu xe vẫn duy trì loại 1.5L cho công suất 107 Hp và momen xoắn 140 Nm.
Đi kèm với động cơ là tùy chọn hộp số sàn và hộp số CVT cùng hệ dẫn động cầu trước.
Thông số/ Phiên bản | Toyota Vios E MT | Toyota Vios E CVT | Toyota Vios G CVT |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Loại động cơ | 2NR-FE | 2NR-FE | 2NR-FE |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (79) 106/6000 | (79) 106/6000 | (79) 106/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Sau | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn |
Trước | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Hộp số tự động vô cấp | Hộp số tự động vô cấp |
Kết hợp | 6.02 | 5.77 | 5.87 |
Ngoài đô thị | 5.08 | 4.67 | 4.79 |
Trong đô thị | 7.62 | 7.70 | 7.74 |
So sánh các phiên bản Toyota Vios 2023 về ngoại thất
Ở phiên bản mới nhất, Toyota Vios 2023 có lưới tản nhiệt mở rộng xuống cản trước, thiết kế góc cạnh hơn hẳn đời cũ.
Mở rộng sang 2 bên là đèn sương mù LED cùng hệ thống cảm biến được trang bị.
Toyota Vios 2023 nâng cấp công nghệ đèn LED Projector làm tiêu chuẩn, với khả năng chiếu sáng tốt hơn dạng chóa như đời cũ.
Ở đời mới, mẫu xe đã được nâng cấp bộ mâm 15 inch thiết kế mới, đuôi xe làm lại phần cản sau. Các chi tiết còn lại không thay đổi so với trước.
Trang bị ngoại thất/ Phiên bản | Toyota Vios E MT | Toyota Vios E CVT | Toyota Vios G CVT |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường |
Đèn lùi | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường |
Đèn phanh | LED | LED | LED |
Đèn vị trí | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có |
Trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) |
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Có | Có | Có |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ Crom | Mạ Crom | Mạ Crom |
So sánh các phiên bản Toyota Vios 2023 về nội thất
Ở khoang nội thất, ghế ngồi thiết kế thể thao da phối màu đen chỉ vàng hiện đại.
Hàng ghế sau rộng rãi nhưng vẫn chưa có cửa gió điều hòa, ở đây thêm 2 cổng sạc USB Type-C.
Chiếc sedan này được nâng cấp màn hình lên loại 9 inch có kết nối Apple CarPlay/Android Auto và Wifi.
Ở vị trí người lái được bổ sung lẫy chuyển số, cụm đồng hồ được phối màu lại trông hiện đại hơn.
Trang bị nội thất/ Phiên bản | Toyota Vios E MT | Toyota Vios E CVT | Toyota Vios G CVT |
Nội thất | |||
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron với màn hình TFT 4.2 inch |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm |
Chất liệu | Urethane | Bọc da | Bọc da |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng |
Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu thể thao | 3 chấu thể thao |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, Đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, Đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất | Mạ bạc |
Ghế | |||
Chất liệu bọc ghế | PU | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập lưng ghế 60:40 | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Loại ghế | Thường | Thể thao | Thể thao |
Tiện nghi | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 | 2 | 2 | 2 |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lá | Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 9 inch |
Số loa | 4 | 4 | 6 |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có |
So sánh các phiên bản Toyota Vios 2023 về công nghệ an toàn
Toyota Vios 2023 được nâng cấp thêm 2 công nghệ an toàn gồm cảnh báo lệch làn đường và cảnh báo tiền va chạm mang đến sự yên tâm hơn cho người dùng.
Trang bị nội thất/ Phiên bản | Toyota Vios E MT | Toyota Vios E CVT | Toyota Vios G CVT |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có |
Khóa cửa an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Kết luận
Sự khác biệt giữa các trang bị của 3 phiên bản không quá nhiều. Với mức giá hấp dẫn nhất, phiên bản Tiêu chuẩn phù hợp với những ai lựa chọn để chạy dịch vụ.
Phiên bản E CVT sẽ cho trải nghiệm hơn. Đặc biệt, phiên bản G CVT là phiên bản có nhiều nâng cấp nhất, đem đến cho người dùng cảm giác hoàn toàn mới khi cầm lái và sử dụng.
Theo www.tv.thoibaovhnt.com.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu