So sánh các phiên bản Hyundai Elantra 2023: Chênh tới 200 triệu, đâu mới là sự lựa chọn hợp lý?
Phân phối chính thức ra thị trường 4 phiên bản tại Việt Nam, ưu thế lớn nhất của Hyundai Elantra 2023 chính là những trang bị tiêu chuẩn không bị cắt giảm nhiều ở bản thấp nhất.
So sánh các phiên bản Hyundai Elantra về giá bán và thông số kỹ thuật
So với thế hệ trước, giá bán của Hyundai Elantra 2023 đắt hơn khoảng 20 - 30 triệu đồng. Tuy nhiên, với số tiền bỏ ra thêm khách hàng sẽ sở hữu một mẫu sadan hạng C có thiết kế được lột xác từ nội thất đến ngoại thất.
Cụ thể, giá lăn bánh của các phiên bản Hyundai Elantra 2023 như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu đồng) | Giá lăn bánh tại Hồ Chí Minh (triệu đồng) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (triệu đồng) |
1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 | 693 | 681 | 674 |
1.6 AT Đặc Biệt | 669 | 771 | 758 | 752 |
2.0 Đặc Biệt | 729 | 838 | 824 | 819 |
1.6 Turbo | 799 | 917 | 901 | 898 |
Các phiên bản của Elantra 2023 có kích thước tương đương nhau khi sở hữu kích thước tổng thể 4.675 x 1.825 x 1.430 mm.
Thông số | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT Đặc Biệt | 2.0 Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.675 x 1.825 x 1.440 | |||
Trục cơ sở (mm) | 2.720 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Như vậy, so với thế hệ cũ thì chiều dài, rộng và dài cơ sở của xe lần lượt tăng 55 mm, 25mm và 20mm. Riêng chiều cao xe đã hạ thấp 20 mm so với trước.
So sánh các phiên bản Hyundai Elantra về ngoại thất
Thiết kế của Hyundai Elantra 2023 gần như không liên quan gì đến thế hệ trước. Cụm đầu xe tạo điểm nhấn bằng lưới tản nhiệt kích thước lớn, cụm đèn góc cạnh. Toàn bộ hệ thống đèn đều dùng công nghệ LED hiện đại.
Thân xe sở hữu nhiều đường cắt xẻ trẻ trung, cá tính. Kết hợp với đó là bộ mâm la-zăng đa chấu 2 tone màu thể thao. Kích thước la-zăng sẽ có sự khác nhau giữa các phiên bản.
Ở phía sau xe, đuôi xe Elantra 2023 cũng trở nên mềm mại và bắt mắt hơn. Điểm thay đổi rõ nhất chính là cặp đèn hậu được làm lại hoàn toàn, thanh mảnh và được nối liền bởi dải đèn LED đầy ấn tượng.
Thông số | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT Đặc Biệt | 2.0 Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Đèn pha | Halogen | Projector LED | Projector LED | Projector LED |
Đèn hậu LED | Không | Có | Có | Có |
Kích thước vành (inch) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Kích thước lốp | 195/65 | 205/55 | 225/45 | 235/40 |
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Mặt lưới tản nhiệt | Đen nhám | Đen bóng | Đen bóng | Đen bóng |
So sánh các phiên bản Hyundai Elantra về nội thất
Về mặt nội thất, Elantra 2023 mang đến cảm giác hiện đại và có tính tương lai. Bảng taplo sử dụng vật liệu da kết hợp cùng những chi tiết bằng kim loại theo phong cách thiết kế Streamliner.
Phong cách này mang đến cảm giác như trong khoang phi thuyền cho người lái và hành khách. Trải nghiệm người dùng được nâng lên nhờ cách thay đổi thiết kế ở nhiều chi tiết, điển hình là cụm màn hình thông tin giải trí 10.25 inch.
Các ghế ngồi được thiết kế ôm lưng, tích hợp sưởi và làm mát ở hàng ghế trước. Vô lăng tích hợp lẫy chuyển số kèm nhiều nút bấm.
Thông số | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT Đặc Biệt | 2.0 Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Có | Có | Có |
Ghế da | Không | Có | Có | Có, thể thao |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | Kỹ thuật số 10,25 inch | Kỹ thuật số 10,25 inch | Kỹ thuật số 10,25 inch |
Loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Không | Có | Có | Có |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen chỉ đỏ |
So sánh các phiên bản Hyundai Elantra về động cơ
So với thế hệ cũ, sức mạnh của động cơ 1.6L không thay đổi. Trong khi đó, sức mạnh của 2 phiên bản động cơ còn lại đã có sự nâng cấp. Cụ thể như sau:
Thông số | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT Đặc Biệt | 2.0 Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Loại động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | Smartstream1.6 T-GDI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.591 | 1.591 | 1.999 | 1.598 |
Công suất cực đại (mã lực) | 127,5 | 127,5 | 159 | 204 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 154,6 | 154,6 | 191,2 | 264,8 |
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 6 AT | 7 DCT |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | MacPherson/Thanh cân bằng | MacPherson/Thanh cân bằng | MacPherson/Liên kết đa điểm |
Ở cả 4 phiên bản Elantra 2023 đều được trang bị 4 chế độ lái gồm: Eco (tiết kiệm), Normal (thông thường), Sport (thể thao), Smart (thông minh). Phiên bản cao cấp nhất N-line có thêm lẫy chuyển số sau vô lăng.
So sánh các phiên bản Hyundai Elantra về trang bị an toàn
Tính năng an toàn giữa các phiên bản không có nhiều khác biệt. Tất cả đều được trang bị các tính năng như:
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Cân bằng điện tử (ESC)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Điểm khác nhau giữa các phiên bản nằm ở hệ thống cảm biến và số lượng túi khí được trang bị.
Trang bị an toàn | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT Đặc Biệt | 2.0 Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Cảm biến sau | Không | Có | Không | Không |
Cảm biến trước/sau | Không | Không | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Nên mua phiên bản nào của Hyundai Elantra
Hyundai Elantra có tất cả 4 phiên bản. Trong đó phiên bản số sàn 1.6MT có giá bán thấp nhất, ngang tầm với các mẫu xe sedan hạng B, phù hợp với những gia đình có tài chính nằm trong khoảng 600 triệu đồng.
Tuy nhiên, nếu nguồn tài chính của gia đình dư giả hơn thì nên cân nhắc bản 2.0AT hoặc 1.6 Turbo. So với 1.6AT, bản 2.0AT có nhiều trang bị hơn, động cơ bốc hơn. Và đối với bản 1.6 Turbo, người dùng sẽ sở hữu một chiếc xe mạnh nhất phân khúc với giá thành hợp lý.
Theo giaitri.arttimes.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu