Kết quả đấu giá biển số xe ô tô hôm nay 24/10: Cùng là tứ quý nhưng hai "số phận"

15:13 | 24/10/2023 - Quang Anh
Theo dõi Auto5 trên
Ngày 24/10, Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Nam (VPA) và Bộ Công an sẽ tổ chức đấu giá 200 biển số xe ô tô với 2 khung giờ buổi chiều, kết thúc vào lúc 16h30.

Phiên đấu giá biển số đẹp ngày 24/10 có sự góp mặt của 200 chiếc biển, được chia làm khung giờ đấu giá buổi chiều 14h00 – 15h00 và 15h30 – 16h30.

 Dưới đây là kết quả đấu giá biển số xe ô tô ngày hôm nay 24/10, được cập nhật theo từng khung giờ.

Khung 14h00 – 15h00

Khung giờ 14h00 – 15h00 đấu giá biển số xe sáng ngày 24/10 ghi nhận:

  • 61/100 biển số được đấu giá thành công, 39 biển số còn lại không được công bố kết quả
  • 11 biển số trúng đấu giá trên mức 100 triệu đồng
  • 3 biển số trúng đấu giá trên mức 1 tỷ đồng: 51K - 822.22 (TP.HCM) với 1,07 tỷ đồng, 30K - 567.99 (Hà Nội) với 1,39 tỷ đồng và 47A - 599.99 (Đắk Lắk) với 1,51 tỷ đồng.
  • 25 biển số xe trúng đấu giá với mức tối tiêu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc)
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 687.88 40.000.000 đ
Tỉnh Tiền Giang Xe con 63A - 262.79 40.000.000 đ
Tỉnh Hậu Giang Xe tải 95C - 077.77 45.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam Xe con 92A - 355.55 65.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 226.68 75.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên Xe con 89A - 426.68 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 288.86 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 288.86 65.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 258.68 105.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 366.68 75.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 626.66 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 975.79 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 192.22 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 166.86 120.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 151.88 60.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe tải 14C - 387.77 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 818.68 215.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 281.79 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi Xe con 76A - 229.79 40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 333.35 40.000.000 đ
Tỉnh Kiên Giang Xe con 68A - 298.88 55.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 393.33 80.000.000 đ
Tỉnh Tiền Giang Xe con 63A - 256.68 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 613.99 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 612.22 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 601.11 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 583.99 80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 572.99 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 555.44 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 545.99 100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 536.86 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 532.68 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 425.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 828.88 745.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 822.22 1.070.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 567.99 1.390.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 599.99 1.510.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 525.79 90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 521.88 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 516.79 50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 503.33 400.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 429.68 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 883.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 881.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 860.00 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 858.89 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 856.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 839.68 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 827.89 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 798.99 85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 798.89 80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 779.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 976.79 55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 966.39 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 955.88 55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 909.88 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 897.99 90.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 897.79 130.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 887.89 235.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 886.79 75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 884.99 40.000.000 đ

Khung 15h30 – 16h30

Khung giờ 14h00 – 15h00 đấu giá biển số xe sáng ngày 24/10 ghi nhận:

  • 74/100 biển số được đấu giá thành công, 26 biển số còn lại không được công bố kết quả
  • 7 biển số trúng đấu giá trên mức 100 triệu đồng
  • 39 biển số xe trúng đấu giá với mức tối tiêu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc)
  • Biển số trúng đấu giá với mức cao nhất: 51K - 869.69 (TP.HCM) với 495 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 498.89 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 494.99 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 479.68 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 614.79 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 167.79 40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 378.88 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 826.66 80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 968.89 80.000.000 đ
Tỉnh Sơn La Xe con 26A - 181.69 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 801.88 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 462.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 901.79 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 165.88 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 607.68 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 595.39 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 578.89 195.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 562.88 175.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 557.88 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 553.99 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 552.79 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 549.99 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 538.89 50.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 828.79 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 951.99 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 924.68 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 913.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 822.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 797.89 90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 617.99 75.000.000 đ
Tỉnh Lai Châu Xe con 25A - 067.77 40.000.000 đ
Tỉnh Yên Bái Xe con 21A - 177.89 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 688.79 45.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 556.86 75.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 376.68 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 376.66 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 446.88 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 444.66 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe tải 29K - 069.99 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 677.77 260.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 869.69 495.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 522.68 70.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 366.86 40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 727.99 40.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình Xe con 28A - 212.22 40.000.000 đ
Tỉnh Tiền Giang Xe con 63A - 255.55 265.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 234.68 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 397.89 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 300.00 65.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 386.68 120.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 378.79 100.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 617.89 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 238.66 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36K - 000.99 60.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 966.86 70.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 957.89 65.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 348.88 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 209.99 75.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 197.79 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36K - 005.55 60.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa Xe con 79A - 484.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 282.79 50.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi Xe con 76A - 266.68 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 237.77 50.000.000 đ
Tỉnh Bến Tre Xe con 71A - 178.79 40.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh Xe con 70A - 478.88 40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 395.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 656.86 45.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên Xe con 89A - 426.88 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Phước Xe con 93A - 428.88 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Phước Xe con 93A - 428.68 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 222.77 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 222.55 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 638.68 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận Xe con 85A - 113.79 40.000.000 đ

>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 20/10
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 19/10
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 18/10
 >>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 17/10

Theo ArtTimes - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe