Kết quả đấu giá biển số xe ngày 18/10: Nhiều biển số tứ quý, lộc phát chốt giá bất ngờ

16:30 | 18/10/2023 - Loanh Quanh
Theo dõi Auto5 trên
Có tổng cộng 212 chiếc biển số đẹp được đấu giá trong ngày 18/10, chia vào 4 khung từ bắt đầu từ 8h00 và kết thúc vào 16h30.

Phiên đấu giá biển số đẹp ngày 18/10 bắt đầu với 107/212 chiếc, được chia đều vào 2 khung giờ 8h00 – 9h00 và 9h30 – 10h30 cùng 105 chiếc còn lại vào buổi chiều, chia làm 2 khung giờ 14h00 – 15h00 và 15h30 – 16h30.

Dưới đây là kết quả đấu giá biển số xe ô tô ngày hôm nay 18/10, được cập nhật theo từng khung giờ.

Khung 8h00 – 9h00

Khung giờ đấu giá biển số xe ô tô đầu tiên sáng ngày 18/10 ghi nhận:

  • 50/50 biển số được đấu giá thành công
  • 47/50 biển số trúng đấu giá trên mức 100 triệu đồng
  • Biển số trúng đấu giá cao nhất: 98A – 655.55 (Bắc Giang) với 580 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 696.66 255.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 999.79 230.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 996.99 320.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 999.69 130.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe tải 37C - 488.88 110.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 556.78 265.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 269.69 90.000.000 đ
Tỉnh Kiên Giang Xe con 68A - 289.99 235.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 739.39 105.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi Xe con 76A - 279.79 135.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 555.88 105.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 366.88 275.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 388.99 140.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 168.86 135.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 161.68 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 379.79 360.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 555.56 195.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 688.89 365.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 699.69 110.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 766.88 140.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 179.99 175.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 188.89 130.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 186.88 80.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 168.69 100.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 186.68 110.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 616.66 225.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 628.88 160.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 977.99 300.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 377.77 225.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 379.99 205.000.000 đ
Tỉnh Hà Giang Xe con 23A - 133.33 165.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 979.99 395.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 988.89 335.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 968.88 300.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe con 81A - 355.55 105.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.86 225.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 629.99 105.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 679.99 230.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 467.89 460.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 138.88 120.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 998.89 230.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 377.77 455.000.000 đ
Tỉnh An Giang Xe con 67A - 267.89 310.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh Xe con 70A - 477.77 510.000.000 đ
Tỉnh Kon Tum Xe con 82A - 122.22 245.000.000 đ
Tỉnh Sóc Trăng Xe con 83A - 166.99 205.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 877.77 335.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 389.99 105.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 655.55 580.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 818.88 420.000.000 đ

Khung 9h30 – 10h30

Khung giờ 9h30 - 10h30 đấu giá biển số xe ô tô ngày 18/10 ghi nhận:

  • 57/57 biển số được đấu giá thành công
  • 28/57 biển số trúng đấu giá trên mức 100 triệu đồng
  • Biển số trúng đấu giá cao nhất: 20A – 698.98 (TP.HCM) với 355 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 333.39 120.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa Xe con 79A - 486.86 75.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe con 81A - 366.88 90.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe con 81A - 366.99 65.000.000 đ
Tỉnh Kon Tum Xe con 82A - 126.99 60.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 638.88 200.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 633.36 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe con 66A - 238.88 70.000.000 đ
Tỉnh An Giang Xe con 67A - 268.88 110.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh Xe con 70A - 468.86 60.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh Xe con 70A - 466.88 55.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 726.68 60.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình Xe con 73A - 319.99 245.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên Xe con 89A - 418.88 70.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.65 150.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.89 105.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 665.55 100.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 666.33 70.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 669.89 165.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 889.98 200.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 879.88 140.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 868.66 185.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 833.99 235.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 939.39 175.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 938.38 285.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 919.86 55.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe tải 37C - 479.79 50.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 558.99 220.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 555.58 195.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 797.97 135.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 990.99 120.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 222.55 55.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 187.88 60.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 222.99 100.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 379.99 145.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 397.79 90.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe con 66A - 233.66 75.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 607.77 45.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe tải 60C - 666.68 85.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe tải 60C - 669.99 55.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 699.66 130.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 682.68 110.000.000 đ
Tỉnh Hà Giang Xe con 23A - 129.99 55.000.000 đ
Tỉnh Sơn La Xe con 26A - 181.88 50.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 733.33 75.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 699.66 265.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 365.86 95.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 987.89 60.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 379.99 110.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 393.99 120.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 555.66 90.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 555.59 110.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 696.99 100.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 698.98 355.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 388.38 70.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe tải 19C - 219.99 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 368.86 80.000.000 đ

Khung 14h00 – 15h00

Khung giờ 14h00 - 15h00 đấu giá biển số xe ô tô ngày 18/10 ghi nhận:

  • 50/50 biển số được đấu giá thành công
  • 19/50 biển số trúng đấu giá trên mức 100 triệu đồng
  • Biển số trúng đấu giá cao nhất: 30K – 469.69 (Hà Nội) với 320 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 477.89 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 476.66 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 469.69 320.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 438.88 60.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 826.88 170.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 581.79 90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 579.88 100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 578.68 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 505.99 180.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 486.88 50.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 811.99 80.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 811.79 55.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 791.79 130.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 828.99 160.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 826.68 180.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 186.66 115.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 168.79 45.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 386.88 160.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 833.89 75.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 188.66 140.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 156.88 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 787.88 110.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 839.89 70.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 866.77 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam Xe con 92A - 369.99 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.18 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 636.88 60.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 669.79 125.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 679.89 55.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 668.28 110.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 663.86 80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 965.69 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 628.28 40.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên Xe con 89A - 419.99 65.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 218.88 130.000.000 đ
Tỉnh Bình Phước Xe con 93A - 411.11 55.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.28 100.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 658.68 70.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 956.66 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 949.99 160.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 939.99 230.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 922.88 240.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 919.88 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 907.89 85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 899.79 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 819.89 85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 788.66 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 769.69 85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 898.68 145.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 849.99 40.000.000 đ

Khung 15h30 – 16h30

Khung giờ 15h30 - 16h30 đấu giá biển số xe ô tô ngày 18/10 ghi nhận:

  • 54/55 biển số được đấu giá thành công, 1 biển số không công bố kết quả
  • 12/54 biển số trúng đấu giá trên mức 100 triệu đồng
  • Biển số trúng đấu giá cao nhất: 30K – 618.89 (Hà Nội) với 410 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 608.89 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 373.99 40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 598.99 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 339.99 250.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 266.99 55.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 386.89 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe con 66A - 239.99 40.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh Xe tải 70C - 188.88 140.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình Xe con 73A - 316.88 60.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 998.88 105.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 977.89 70.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 616.99 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 616.99 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 826.26 90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe tải 29K - 068.88 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 618.89 410.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 595.88 210.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 552.88 235.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 545.55 75.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 536.68 195.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 518.66 130.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 169.89 95.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 163.99 65.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 363.86 55.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 552.99 75.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình Xe con 73A - 315.55 65.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 369.89 40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 556.68 40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 545.55 45.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 699.88 120.000.000 đ
Tỉnh Yên Bái Xe con 21A - 177.99 85.000.000 đ
Tỉnh Tuyên Quang Xe con 22A - 209.99 60.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình Xe con 28A - 208.88 65.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 696.89 45.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36K - 000.08 45.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 236.68 65.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 335.99 80.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 282.89 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 816.88 65.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 383.88 95.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 208.88 55.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 595.99 40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 619.99 55.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 345.89 45.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 366.89 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 955.99 180.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 959.89 130.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi Xe con 76A - 239.99 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận Xe con 86A - 268.99 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 616.68 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 626.68 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 356.66 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe con 66A - 228.99 40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 719.99 105.000.000 đ

>>> Xem thêm: Kết quả đấu giá biển số ô tô ngày 17/10

Theo ArtTimes - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe