Kết quả đấu giá biển số xe ngày 17/10: "Buffet" biển số đẹp với rất nhiều tứ quý

20:00 | 17/10/2023 - Loanh Quanh
Theo dõi Auto5 trên
Có tổng cộng 214 chiếc biển số đẹp được đấu giá trong ngày 17/10, chia vào 5 khung từ bắt đầu từ 8h00 và kết thúc vào 16h30.

Phiên đấu giá biển số đẹp ngày 12/10 bắt đầu với 102/214 chiếc, được chia đều vào 2 khung giờ 8h00 – 9h00 và 9h30 – 10h30 cùng 112 chiếc còn lại vào buổi chiều, chia làm 2 khung giờ 14h00 – 15h00 và 15h30 – 16h30.

Dưới đây là kết quả đấu giá biển số xe ô tô ngày hôm nay 17/10, được cập nhật theo từng khung giờ.

Khung 8h00 – 9h00

Khung giờ đấu giá biển số xe ô tô đầu tiên sáng ngày 17/10 ghi nhận:

  • 51/51 biển số được đấu giá thành công
  • 1 biển số trúng đấu giá với mức tối thiểu là 40 triệu đồng
  • Biển số trúng đấu giá cao nhất: 30K – 466.66 (Hà Nội) với 810 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 966.69 225.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 829.99 200.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 828.68 250.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 595.89 425.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 539.79 270.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 525.89 240.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 455.55 385.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 399.89 485.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 466.66 810.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 500.00 130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 585.88 530.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 525.55 245.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 186.86 340.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.39 130.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 868.99 395.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 966.88 530.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 933.33 645.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.22 170.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 722.22 240.000.000 đ
Tỉnh Bình Phước Xe tải 93C - 177.77 100.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 656.66 365.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 158.88 300.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 138.79 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 618.88 295.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe con 66A - 239.79 255.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 881.88 245.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 869.99 615.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 516.86 260.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 433.33 145.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 696.99 160.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 233.33 210.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe tải 38C - 199.99 380.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 339.79 630.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 355.88 100.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 222.68 125.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình Xe tải 73C - 166.66 190.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận Xe con 85A - 119.99 200.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 678.88 275.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 656.89 135.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 900.99 290.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 899.89 400.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 186.68 100.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 767.89 375.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 267.89 420.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 355.55 235.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh Xe con 70A - 466.66 515.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 368.86 195.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 369.69 105.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 959.99 345.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 367.89 180.000.000 đ
Tỉnh Tiền Giang Xe con 63A - 266.66 415.000.000 đ

Khung 9h30 – 10h30

Khung giờ 9h30 - 10h30 đấu giá biển số xe ô tô ngày 17/10 ghi nhận:

  • 50/51 biển số được đấu giá thành công, 2 chiếc còn lại không công bố kết quả
  • Duy nhất biển có mức trúng đấu giá dưới 100 triệu đồng: 85A – 118.88 và 99C – 266.66 đồng giá 85 triệu đồng
  • Biển số trúng đấu giá cao nhất: 51K – 922.22 (TP.HCM) với 900 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 778.88 275.000.000 đ
Tỉnh Sóc Trăng Xe con 83A - 166.68 160.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận Xe con 85A - 118.88 85.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên Xe tải 89C - 299.99 235.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 668.99 155.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 669.66 435.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 858.88 850.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 855.88 135.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 778.88 170.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 778.79 150.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe tải 99C - 266.66 85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 922.22 900.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.77 535.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 368.99 115.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 555.99 220.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 556.99 100.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 555.68 110.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 222.66 155.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 191.99 125.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 822.28 200.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 822.68 175.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 798.88 180.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 828.38 130.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 155.68 115.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 156.68 105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.86 105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 505.05 270.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 397.99 400.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 819.99 170.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 166.68 285.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 386.68 445.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 567.86 110.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 566.69 365.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 558.66 520.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 555.67 520.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 552.99 235.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 526.66 170.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 777.89 190.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 767.89 545.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 755.55 165.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 616.99 240.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 599.59 425.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 582.86 300.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 679.79 140.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 366.88 320.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 359.99 245.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 986.86 110.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 386.68 165.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 388.99 145.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 386.86 395.000.000 đ

Khung 14h00 – 15h00

Khung giờ 14h00 - 15h00 đấu giá biển số xe ô tô ngày 17/10 ghi nhận:

  • 51/51 biển số được đấu giá thành công
  • 35/51 biển số trúng đấu giá vượt mốc 100 triệu đồng
  • Biển số trúng đấu giá cao nhất: 16K – 166.66(Hải Phòng) với 1,305 tỷ đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 469.99 290.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 799.79 175.000.000 đ
Tỉnh Yên Bái Xe con 21A - 177.77 165.000.000 đ
Tỉnh Hà Giang Xe con 23A - 133.66 80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 778.78 205.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 619.68 165.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 599.88 335.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 598.88 960.000.000 đ
Tỉnh Phú Yên Xe con 78A - 179.99 205.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 968.68 500.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 789.86 55.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 789.88 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 619.99 670.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 618.99 115.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 166.66 1.305.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 619.69 160.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 163.79 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 366.99 235.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 959.59 180.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 138.99 110.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 777.78 380.000.000 đ
Tỉnh Đắk Nông Xe con 48A - 199.79 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 777.76 150.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa Xe con 79A - 489.99 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 585.58 295.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 399.79 200.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 377.79 105.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe tải 60C - 666.88 75.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 399.88 75.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 269.89 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 282.88 100.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 286.88 80.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 378.79 60.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe con 66A - 226.88 40.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh Xe con 70A - 467.89 175.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh Xe con 70A - 479.39 40.000.000 đ
Tỉnh Tiền Giang Xe tải 63C - 199.99 100.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 727.89 50.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 720.72 65.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 737.37 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 583.89 100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 583.83 165.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 566.55 185.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 557.89 155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 552.55 155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 544.44 85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 536.36 130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 456.56 140.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 556.79 290.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 556.78 160.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 552.89 190.000.000 đ

Khung 15h30 – 16h30

Khung giờ 15h30 - 16h30 đấu giá biển số xe ô tô ngày 17/10 ghi nhận:

  • 58/61 biển số được đấu giá thành công, 1 biển không có ai trả giá cùng 2 biển không công bố kết quả
  • 39/58 biển số trúng đấu giá vượt mốc 100 triệu đồng
  • Biển số trúng đấu giá cao nhất: 51K – 833.33 (TP.HCM) với 745 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 148.68 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 156.86 55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 769.68 55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 757.89 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe tải 29K - 059.89 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 619.89 150.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 612.68 115.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 182.68 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 366.79 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 616.39 140.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 224.68 0 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 685.88 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 181.11 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 567.67 90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 565.99 245.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 563.33 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 559.66 155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 589.88 255.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 589.68 120.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 575.79 265.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 518.88 105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 516.66 260.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 515.99 130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 513.99 105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 555.77 155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 551.55 105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 523.68 50.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 181.88 100.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 195.55 80.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 158.58 110.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 386.66 200.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe tải 20C - 267.89 65.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe tải 20C - 268.68 140.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 181.88 115.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 222.88 145.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 459.99 315.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 455.99 205.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 433.99 60.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 833.66 180.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 797.99 270.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 822.99 65.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 823.68 110.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 727.27 160.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe tải 77C - 234.56 155.000.000 đ
Tỉnh Trà Vinh Xe tải 84C - 111.11 120.000.000 đ
Tỉnh Hậu Giang Xe con 95A - 111.99 65.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 555.56 195.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 768.88 70.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 393.39 295.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 399.79 160.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 879.89 100.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 863.68 135.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 861.68 230.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 833.33 745.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 656.68 170.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 666.89 215.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 922.99 150.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 883.99 160.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 600.86 40.000.000 đ

Theo ArtTimes - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe