Thông số kỹ thuật Suzuki Ciaz 2021
Mục Lục:
1. Giá bán Suzuki Ciaz 2021
Suzuki Ciaz | Niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh TP HCM | Giá lăn bánh tỉnh |
All New | 499.000.000 | 581.000.000 | 562.000.000 | 552.000.000 |
Với phiên bản thế hệ mới này hãng đã đưa ra mức giá giảm gần 50 triệu đồng so với thế hệ tiền nhiệm. Mức giá đối với 1 chiếc xe nhập nguyên chiếc từ Thái thì đây quả là một món hời.
2. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2021
Kích thước và Trọng lượng xe
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.490 x 1.730 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,4 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.020 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.485 |
Dung tích bình xăng (L) | 42 |
Xe Suzuki Ciaz 2021 được đánh giá cao về không gian sử dụng với chiều dài cơ sở lên đến 2.650 mm. Tạo cho người lái cũng như người ngồi trong xe cảm giác thoải mái, dễ chịu.
Ngoại thất Suzuki Ciaz 2021
Thông số | Suzuki Ciaz 2021 |
Đèn chiếu xa/ gần | LED Projector |
Đèn LED chạy ban ngày | Có |
Đèn trước tự động Bật/ tắt | Có |
Đèn sương mù | Có |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Tay nắm cửa | Mạ crom |
Cửa sổ trời | Không |
Lốp | 195/55R16 |
Bên cạnh đó thì thương hiệu Suzuki cung cấp cho Ciaz tận 5 màu sơn khác nhau, để phù hợp với mọi độ tuổi từ già tới trẻ: Đen, Trắng, Nâu, Xám, Đỏ.
Nội thất Suzuki Ciaz 2021
Thông số | Suzuki Ciaz 2021 |
Chất liệu nội thất | Da cao cấp |
Ghế lái chỉnh điện | 4 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | Không |
Màn hình cảm ứng | Có |
Kết nội AUX, USB, Bluetooth, WIfi | Có |
Cổng USB | Có |
Cổng sạc 12V | Có |
Loa | 4 loa với 2 loa tweeters |
Phanh tay điện tử | Không |
Điều hoà | Tự động 1 vùng |
Kính chỉnh điện trước/ sau | Có |
Đặc biệt, xe đã được trang bị màn hình giải trí Suzuki Smart Connect 7 inch sử dụng Androi có chức năng điều khiển giọng nói, cùng hệ thống đa thông tin, kết nối Wifi/4G. Giúp người lái dễ dàng điều khiển hơn.
Trang bị an toàn
Thông số | Suzuki Ciaz 2021 |
Túi khí | 2 túi khí trước |
Khoá cửa sau trẻ em | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
Camera | Trước/ sau |
Camera hành trình | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Nhắc nhở di chuyển theo xe phía trước | Có |
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước | Có |
Mã hoá động cơ | Có |
Ngoài ra, xe còn được trang bị dây đai an toàn 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh được độ cao. Giúp cho người lái có tư thế và trạng thái thoái mái nhất khi ngồi lái.
Động cơ và Khung gầm
Thông số động cơ | Suzuki Ciaz 2021 |
Động cơ | Xăng 1.4L |
Số xylanh | 4 xylanh thẳng hàng |
Dung tích xylanh | 1.373 cm3 |
Công suất tối đa | 91/6.000 (Hp/rpm) |
Mô-men xoắn cực đại | 130/4.000 (Nm/rpm) |
Hộp số | 4AT |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống phun xăng đa điểm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Đô thị/ Ngoài đô thị/ Hỗn hợp) | 4,72 / 5,79 / 7,65 (L/100km) |
Khung gầm | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - thanh răng |
Phanh trước/ sau | Đĩa thông gió/ Tang trống |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson lò xo cuộn/ Thanh xoắn lò xo cuộn |
Dựa vào những thông số kỹ thuật nêu trên, khả năng vận hành và sự thiết thực từ không gian sử dụng, thì Suzuki Ciaz 2021 cũng là một sự lựa chọn không tệ. Nó là mẫu sedan hạng B dành cho những ai thích sự rộng rãi, đề cao khả năng sử dụng thiết thực hay chi phí bảo dưỡng.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu