Thông số kỹ thuật Mazda CX-8
Giá bán Mazda CX-8
Bảng giá xe Mazda CX-8 năm 2022 (Đơn vị tính: VNĐ) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
CX-8 Deluxe | 1.129.000.000 |
CX-8 Luxury | 1.199.000.000 |
CX-8 Premium FWD | 1.349.000.000 |
CX-8 Premium AWD | 1.399.000.000 |
Màu sắc Mazda CX-8
Thông số kỹ thuật Mazda CX-8
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | CX-8 Deluxe | CX-8 Luxury | CX-8 Premium FWD | CX-8 Premium AWD |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.900 x 1.840 x 1.730 | 4.900 x 1.840 x 1.73 | 4.900 x 1.840 x 1.73 | 4.900 x 1.840 x 1.73 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 | 2.930 | 2.930 | 2.930 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | 5,8 | 5,8 | 5,8 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 200 | 185 |
Khối lượng không tải/toàn tải (kg) | 1.770/2.365 | 1.770/2.365 | 1.770/2.365 | 1.850/2.445 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 72 | 72 | 72 | 74 |
Số ghế ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Mazda CX-8 được đánh giá có không gian khá rộng rãi trong phân khúc với chiều dài cơ sở đạt 2.930 mm, tạo cho tài xế cũng như hành khách trên xe sự thoải mái, dễ chịu trên hành trình di chuyển.
Ngoại thất
Thông số | CX-8 Deluxe | CX-8 Luxury | CX-8 Premium FWD | CX-8 Premium AWD |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Đèn trước tự động Bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiều | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập điện | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | LED |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không |
Ống xả kép | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống đèn trước sau đều được sử dụng công nghệ LED được tích hợp hệ thống tự động bật tắt cùng chức năng tự động cân bằng góc chiều. Trừ CX-8 Deluxe, các phiên bản còn lại đều được trang bị hệ thống ống xả kép dưới cản sau.
Nội thất
Thông số | Mazda CX8 Deluxe | Mazda CX8 Luxury | Mazda CX8 Premium | Mazda CX8 Premium AWD |
Chất liệu nội thất | Da cao cấp | Nappa | Nappa | Nappa |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Ghế lái có nhớ vị trí | Không | Có | Có | Có |
Ghế phụ điều chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
DVD player | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | Có | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Số loa | 6 loa | 6 loa | 10 loa bose | 6 loa |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Có | Có | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Không | Không | Không |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Không gian phía trong ca-bin của Mazda CX-8 được trang bị đẩy đủ các trang bị tiện ích của một chiếc xe gia đình hiện đại. Hệ thống thông tin giải trí tích hợp đa phương tiện cùng Apple CarPlay/Android Auto cùng hệ thống loa Bose tiêu chuẩn.
Động cơ - Hộp số
Thông số | Mazda CX8 Deluxe | Mazda CX8 Luxury | Mazda CX8 Premium | Mazda CX8 Premium AWD |
Loại động cơ | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L | Sky-Activ 2.5L | Skyactiv-G 2.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 2498 | 2498 | 2498 | 2498 |
Công suất tối đa | 188/6000 | 188/6000 | 188/6000 | 188/6000 |
Mô men xoắn cực đại | 252/4000 | 252/4000 | 252/4000 | 252/4000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ thể thao | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | Có | Có | Có | Có |
Cả 4 phiên bản của Mazda CX-8 đều sử dụng động cơ xăng SkyActiv-G có dung tích 2.5L với công suất/mô-men là 188 mã lực/252 Nm. Đi kèm với động cơ này chỉ có hộp số tự động 6 cấp mà không hề xuất hiện hộp số tự động.
Khung gầm
Thông số | Mazda CX8 Deluxe | Mazda CX8 Luxury | Mazda CX8 Premium | Mazda CX8 Premium AWD |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Kích thước lốp xe | 225/65R17 | 225/65R19 | 225/65R19 | 225/65R19 |
Đường kính mâm xe | 17″ | 19″ | 19″ | 19″ |
Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về hiệu quả giảm xóc của Mazda CX-8 khi xe được trang bị treo trước/sau McPherson/liên kết đa điểm hiện đại. Hỗ trợ cùng là bộ lốp dày có thông số 225/55R19 giúp tăng cường sự êm ái. Ngoài phiên bản Deluxe sở hữu mâm có kích thước 17 inch thì các phiên bản còn lại được trang bị mâm xe 19 inch.
Ngoại thất
Thông số | Mazda CX8 Deluxe | Mazda CX8 Luxury | Mazda CX8 Premium | Mazda CX8 Premium AWD |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Có | Có |
Camera quan sát 360 độ | Không | Không | Có | Có |
I-ACTIVSENSE | ||||
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn LDW | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn LAS | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Không | Không | Có | Có |
Các tính năng an toàn được cải thiện, Mazda CX8 cung cấp một loạt các hệ thống hỗ trợ người lái thông qua việc áp dụng các tính năng an toàn tiên tiến nhất của i-ACTIVSENSE.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu