Auto5

Bài viết này không tồn tại.

Quay về Trang Chủ

Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2021

14:23 | 21/01/2022 - Nguyễn Duy
Theo dõi Auto5 trên
Subaru Forester được định nghĩa là một chiếc SUV mang vẻ ngoài hiện đại, phong cách và cá tính, cạnh tranh cùng các đối thủ như Hyundai Tucson, Mazda CX-5, Honda CR-V,...tại nước ta. Tuy nhiên, Subaru Forester khá nổi tiếng trên thị trường thế giới nhưng chưa thực sự nổi bật tại thị trường Việt Nam trong những năm qua.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Subaru Forester 2021 chi tiết về thông số cơ bản, nội thất, ngoại thất, an toàn, tiện nghi cập nhật mới nhất 2021 tại Việt Nam.

subaru forester thông số kỹ thuật

Giá bán Subaru Forester 2021

Subaru Forester dành cho thị trường Việt Nam có 2 phiên bản là Forester i-S Eyesight và Forester i-L. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Và mức giá bán cụ thể cho từng phiên bản như sau:

Phiên bản

Subaru Forester 2.0i-L

Subaru Forester 2.0i-S Eyesight

Giá niêm yết

1.128.000.000

1.288.000.000

>> Dự tính giá lăn bánh Subaru Forester

  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Xe có 6 tuỳ chọn màu ngoại thất phong phú: Xanh lá cây, Xanh dương, Đen, Đồng Ánh kim, Xám Ánh kim, Trắng ngọc trai.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Subaru Forester thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Subaru Forester

Kích thước – Trọng lượng

Tất cả các phiên bản đều có thông số kích thước, trọng lượng như nhau. Sở dĩ, chúng có sự chênh lệch về giá bán là bởi sự khác nhau ở một số trang bị tiện nghi cao cấp hơn.

Thông số kỹ thuật

Subaru Forester 2021

Kích thước tổng thể (D x R x C)

4.625 x 1.815 x 1.715 mm

Chiều dài cơ sở

2.670mm

Khoảng sáng gầm xe

220mm

Bán kính quay vòng

5.4m

Trọng lượng

1.533 kg

Số chỗ ngồi

05

Dung tích bình nhiên liệu

65L

Thông số kỹ thuật về ngoại thất

Thông số kỹ thuật

Subaru Forester 2.0i-L

Subaru Forester 2.0i-S Eyesight

Cánh lướt gió đuôi xe

Thanh baga mui

Tự động gạt mưa (cảm biến)

Ăng-ten

Vây cá

Vây cá

Đèn pha chiếu sáng phía trước

LED

LED điều chỉnh tự động

Đèn pha liếc theo góc lái SRH

Không

Đèn pha tự động

Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up

Đèn chạy ban ngày

LED

Đèn sương mù phía trước và phía sau

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện kết hợp đèn xi nhan dạng LED

Chỉnh điện kết hợp đèn xi nhan dạng LED

Dẫu không có nhiều đột phá về thiết kế tổng thể nhưng ngoại thất vẫn có những thay đổi ở đèn pha trước, hốc gió và đèn sương mù, nẹp hông và cụm đèn hậu và cản sau. Điểm hay ho là được xây dựng trên nền tảng khung gầm toàn cầu Subaru Global Platform hoàn toàn mới tương tự như dòng Subaru XV, Impreza hay Subaru Outback mới, mẫu SUV to lớn nhất của Subaru mang dáng vẻ hài hòa và bệ vệ hơn nhờ chiều dài lớn hơn so với thế hệ cũ.

thông số subaru forester

Thông số kỹ thuật về nội thất

Thông số kỹ thuật

Subaru Forester 2.0i-L

Subaru Forester 2.0i S-EyeSight

Ghế ngồi

Bọc da cao cấp

Bọc da cao cấp

Ghế lái

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Hàng ghế sau

Gập 60/40 phẳng sàn

Gập 60/40 phẳng sàn

Điều hoà nhiệt độ

2 vùng độc lập tự động

2 vùng độc lập tự động

Hệ thống màn hình giải trí

Màn hình 8.0-inch (có Navigation)

Màn hình 8.0-inch (có Navigation)

Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp

Chế độ off-road X-MODE

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Hệ thống lái thông minh SI- Drive

Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm

Mở cửa bằng mã PIN

Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng

Lẫy chuyển số trên vô lăng

Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay

Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB. HDMI

Nắp che hành lý có thể thu gọn

Các bàn đạp có ốp nhôm

Không

Cốp sau đóng mở bằng điện có chức năng nhớ vị trí

Không

Không

Bố cục trên bảng điều khiển trung tâm không quá sang trọng nhưng lại rất hấp dẫn trực quan và phù hợp với một chiếc xe mang phong cách năng động như Forester.

Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng được đặt tại vị trí cao nhất, nó bổ khuyết hoàn hảo cho màn hình thông tin giải trí nằm ngay bên dưới, tạo nên một tổng thể đa tầng, hút mắt.

thông số kỹ thuật subaru forester

Động cơ vận hành

Thông số kỹ thuật

Subaru Forester 2.0i-L

Subaru Forester 2.0i S-EyeSight

Động cơ

Động cơ xăng, 4 xi-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp

Động cơ xăng, 4 xi-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp

Dung tích

1.995 cc

1.995 cc

Công suất tối đa

156 mã lực

156 mã lực

Mô-men xoắn cực đại

196 Nm

196 Nm

Hộp số

Vô cấp CVT Lineartronic

Vô cấp CVT Lineartronic

Hệ dẫn động

Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD)

Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD)

Thông số khung gầm – Hệ thống treo

Hệ thống treo trước

Kiểu thanh chống MacPherson

Kiểu thanh chống MacPherson

Hệ thống treo sau

Kiểu xương đòn kép

Kiểu xương đòn kép

Phanh trước

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Phanh sau

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Cơ cấu lái

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Cỡ lốp

225/60 R17

225/55 R18

Subaru Forester sử dụng động cơ Boxer, DOHC 4 xi-lanh nằm nang đối xứng, phun nhiên liệu trực tiếp. Nó có dung tích 2.0L, công suất cực đại 156 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 196Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số vô cấp CVT.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Forester trong đô thị – ngoài đô thị – đường kết hợp lần lượt là 9,8 – 5,7 – 7,2 L/100km.

thông số kỹ thuật của xe subaru forester

Trang bị an toàn chủ động – bị động

Thông số kỹ thuật

Subaru Forester 2.0i-L

Subaru Forester 2.0i S-EyeSight

An toàn chủ động

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Định hướng mô-men chủ động

Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC)

Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)

Phanh tay điện tử

Hệ thống tự động giữ phanh

Chức năng ưu tiên chân phanh

Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp

Cảm biến lùi

Hệ thống mã hóa động cơ

Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước

Camera toàn cảnh 360 độ

Không

EyeSight – Công nghệ an toàn hỗ trợ người lái tiên tiến (độc quyền của Subaru)

Không

– Phanh phòng tránh va chạm

– Kiểm soát bướm ga trước

– Cảnh báo lệch làn và

– Cảnh báo đảo làn

– Kiểm soát tốc độ hành trình thích ứng (adaptive Cruise control)

– Cảnh báo xe phía trước di chuyển

An toàn bị động

Túi khí

07

07

Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP)

Khung thép gia cường hình nhẫn

Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang

Dây an toàn 3 điểm

Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX

Đánh giá ưu và nhược điểm của Subaru Forester 2021

Ưu điểm:

  • Sở hữu nhiều công nghệ an toàn nhất phân khúc
  • Khả năng vận hành ấn tượng
  • Tầm quan sát thoáng đãng
  • Nội thất rộng rãi

Nhược điểm:

  • Thiết kế chậm cải tiến
  • Công suất động cơ yếu
  • Độ trễ chân ga lớn
  • Giá bán cao nhất phan khúc

>> Bảng giá xe Subaru mới nhất

Đánh giá chung

Sau những chia sẻ về Subaru Forester thông số kỹ thuật, có thể thấy Subaru Forester 2021 thế hệ mới được trang bị nhiều tính năng tiện nghi hiện đại hơn trước đây nhưng giá thành lại không tăng, ngược lại còn áp dụng nhiều ưu đãi lớn cho khách hàng. Điều này cho thấy hãng xe Nhật Bản đang ngày càng cố gắng làm hài lòng khách hàng hơn nữa, giúp tăng thêm khả năng cạnh tranh với các đối thủ khác, đặc biệt là Honda CR-V.

Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe