Dự tính giá lăn bánh Subaru Forester
Subaru Forester là mẫu SUV có mặt trên thị trường từ năm 1997. Forester chia sẻ nền tảng khung gầm với mẫu sedan/hatchback là Subaru Impreza. Trong gia đình Subaru, mẫu xe này bán chạy thứ 2, chỉ sau chiếc Outback. Và giá bán của Subaru Forester 2021 tại Việt Nam cũng đang ở mức rất dễ chịu với 3 phiên bản được phân phối nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan bao gồm Forester 2.0i-L, Forester 2.0i-S và Forester 2.0i-S EyeSight. Và mức giá bán cũng như lăn bánh cụ thể cho từng phiên bản tại các tỉnh thành tại Việt Nam như sau.
Nội dung bài viết:
Giá bán niêm yết và ưu đãi
Phiên bản | Giá niêm yết | Ưu đãi | Giá ưu đãi |
Subaru Forester 2.0i-L | 1.128.000.000 | - Giảm trừ 159 triệu trực tiếp vào giá niêm yết | 969.000.000 |
Subaru Forester 2.0i-S | 1.218.000.000 | - Giảm trừ 99 triệu trực tiếp vào giá niêm yết - Tặng màn hình đa phương tiện thế hệ mới có kết nối Apple CarPlay và Android Auto- Hệ thống quan sát toàn cảnh 360 nâng cấp | 1.119.000.000 |
Subaru Forester 2.0i-S EyeSight | 1.288.000.000 | - Giảm trừ 79 triệu trực tiếp vào giá niêm yết - Tặng màn hình đa phương tiện thế hệ mới có kết nối Apple CarPlay và Android Auto | 1.209.000.000 |
>> Thông số Subaru Forester (Update 2021)
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm khi mua xe Subaru Forester
- TP Hà Nội và các tỉnh thuế 12% (KV1)
- TP HCM, Tỉnh và các thành phố áp thuế 10% (KV2)
- Các tuyến huyện, địa phương (KV3)
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2 và KV3 và 12% với KV1.
– Phí biển số: Hà Nội, HCM 20 triệu đồng, KV2: 1 triệu đồng, KV3: 200.000 đồng
– Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng/ 1 năm
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000 đồng, 7 chỗ – 943.000đ.
Giá lăn bánh xe Subaru Forester cho từng phiên bản
Giá lăn bánh tạm tính Subaru Forester 2.0i-L 2021
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết (sau ưu đãi) | 969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 |
Phí trước bạ | 116.000.000 | 96.900.000 | 116.000.000 | 96.900.000 | 96.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.500.000 | 14.500.000 | 14.500.000 | 14.500.000 | 14.500.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.122.000.000 | 1.103.000.000 | 1.103.000.000 | 1.084.000.000 | 1.084.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính Subaru Forester 2.0i-S 2021
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết (sau ưu đãi) | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 |
Phí trước bạ | 134.000.000 | 111.900.000 | 134.000.000 | 111.900.000 | 111.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.000.000 | 17.000.000 | 17.000.000 | 17.000.000 | 17.000.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.292.000.000 | 1.270.000.000 | 1.273.000.000 | 1.251.000.000 | 1.251.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính Subaru Forester 2.0i-S EyeSight 2021
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết (sau ưu đãi) | 1.209.000.000 | 1.209.000.000 | 1.209.000.000 | 1.209.000.000 | 1.209.000.000 |
Phí trước bạ | 145.000.000 | 120.900.000 | 145.000.000 | 120.900.000 | 120.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.000.000 | 18.000.000 | 18.000.000 | 18.000.000 | 18.000.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.394.000.000 | 1.370.000.000 | 1.375.000.000 | 1.351.000.000 | 1.351.000.000 |
Giá bán của Subaru Forester so với các đối thủ cạnh tranh
- Subaru Forester giá từ 1.128.000.000 VNĐ
- Honda CR-V giá từ 998.000.000 VNĐ
- Mazda CX-5 giá từ 829.000.000 VNĐ
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
>> Bảng giá xe ô tô Subaru mới nhất
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Subaru Forester thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy là một trong những mẫu crossover hạng C xuất sắc nhất trong phân khúc, Subaru Forester có nhiều ưu điểm hấp dẫn hơn là các nhược điểm. Giờ đây với giá lăn bánh Subaru Forester trở nên hợp lý hơn, nó chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc dành cho người tiêu dùng Việt Nam.
Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu