
Dự tính chi phí và giá lăn bánh Mazda 6 2022
Ngày 16/6/2020, mẫu xe sedan Mazda 6 chính thức được trình làng tại thị trường Việt Nam, hoàn thiện dải sản phẩm thế hệ mới với các điểm nổi bật về ngôn ngữ thiết kế, không gian nội thất, tinh chỉnh tối ưu công nghệ an toàn và vận hành.

Theo đó, phiên bản mới của Mazda 6 2022 được phân phối với 3 bản và có 2 tùy chọn động cơ.
Nội dung bài viết:
Giá lăn bánh của Mazda 6 2022
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá Mazda 6 lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Tại Việt Nam, mẫu sedan cỡ D mang đến những trải nghiệm cao cấp dành cho khách hàng trẻ trung có phong cách sống năng động, hiện đại. Với những lý do trên, Mazda 6 luôn được đánh giá là một lựa chọn sáng giá cho xe sedan tầm 900 triệu đồng.
>> Tìm hiểu giá bán các mẫu xe của Mazda tại bảng giá xe ô tô Mazda << |
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá lăn bánh New Mazda 6 phiên bản 2.0L Luxury 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | 88.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.031.395.700 | 1.013.615.700 | 994.615.700 |
Giá lăn bánh New Mazda 6 phiên bản 2.0L Premium 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 949.000.000 | 949.000.000 | 949.000.000 |
Phí trước bạ | 113.880.000 | 94.900.000 | 94.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.235.000 | 14.235.000 | 14.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.085.260.700 | 1.066.280.700 | 1.047.280.700 |
Giá lăn bánh New Mazda 6 phiên bản 2.5L Signature Premium 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 |
Phí trước bạ | 125.880.000 | 104.900.000 | 104.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.735.000 | 15.735.000 | 15.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.197.260.700 | 1.176.280.700 | 1.157.280.700 |
Giá bán của Mazda 6 so với các đối thủ cạnh tranh
- Mazda 6 giá từ 889.000.000 VNĐ
- Toyota Camry giá từ 1.029.000.000 VNĐ
- Honda Accord giá từ 1.319.000 VNĐ
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
>> Tham khảo chi tiết những đánh giá về Mazda 6 thông số kỹ thuật nội ngoại thất, động cơ, trang bị...
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Mazda 6 thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy nhất chính là lựa chọn lý tưởng cho tất cả khách hàng Việt khi tìm mua một mẫu xe Sedan tiện nghi, an toàn, thể thao và giàu công nghệ có mức giá dưới 1 tỷ đồng. Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam