Thông số kỹ thuật Mazda 6
Thuộc phân khúc sedan hạng D cỡ trung, Mazda 6 2022 hiện đã bước sang thế hệ thứ 3 với nhiều thay đổi và nâng cấp, bổ sung nhiều trang bị hiện đại và tiện nghi hơn đồng thời cũng sở hữu thiết kế cá tính và nổi trội hơn.
Nội dung bài viết:
Giá bán Mazda 6
Mazda 6 2022 hiện đang được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản, bao gồm Deluxe, Luxury và Premium với giá bán dao động từ 819 triệu đồng đến 1,019 tỷ đồng.
Tuy nhiên, mỗi phiên bản sẽ bao gồm những tùy chọn màu ngoại thất khác nhau với mức giá chênh lệch từ 4-8 triệu đồng.
Phiên bản | Giá xe (đồng) | |
Mazda 6 Deluxe | Deluxe | 819.000.000 |
Deluxe - Machine Grey/Snowflake White Pearl | 823.000.000 | |
Deluxe - Soul Red Crystal | 827.000.000 | |
Mazda 6 Luxury | Luxury | 899.000.000 |
Luxury - Machine Grey/Snowflake White Pearl | 903.000.000 | |
Luxury (W) | 904.000.000 | |
Luxury - Soul Red Crystal | 907.000.000 | |
Luxury (W) Machine Grey/Snowflake White Pearl | 908.000.000 | |
Luxury (W) - Soul Red Crystal | 912.000.000 | |
Mazda 6 Premium | Premium | 1.019.000.000 |
Premium - Machine Grey/Snowflake White Pearl | 1.023.000.000 | |
Premium - Soul Red Crystal | 1.027.000.000 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Ví dụ Mazda 6 Deluxe ở Hà Nội sẽ có giá rơi vào tầm 900 - 950 triệu. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Thông số kỹ thuật Mazda 6
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4865 x 1840 x 1450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,6 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1470 | 1470 | 1490 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1920 | 1940 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 62 | ||
Kích thước lốp xe | 225/55R17 | 225/45R19 | 225/45R19 |
Kích thước mâm xe (inch) | 17 | 19 | 19 |
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc |
Ngoại thất
Thông số | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Đèn pha | LED, tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng | LED, tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng, thích ứng ALH | |
Đèn sương mù | LED | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động, chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | ||
Đèn hậu | LED | ||
Trụ B sơn đen bóng | Không | Không | Có |
Nội thất
Thông số | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Ghế ngồi | bọc da cao cấp | bọc da cao cấp | bọc da Nappa |
Ghế lái | chỉnh điện, có chức năng ghi nhớ vị trí | ||
Ghế hành khách | chỉnh điện | ||
Nút điều chỉnh ghế mạ chrome | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời đóng/mở chỉnh điện | Có | ||
Vô lăng | bọc da, tích hợp các nút chức năng | ||
Lẫy chuyển số trên tay lái | Không | Có | Có |
Cửa sổ | chỉnh điện, một chạm | ||
Rèm che nắng kính lưng | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | ||
Hệ thống điều hòa | tự động, hai vùng độc lập | ||
Hệ thống loa | 6 loa | 11 loa Bose | 11 loa Bose |
Màn hình hiển thị thông tin ADD | Không | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | ||
Đầu DVD/MP3/Radio | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Kết nối Bluetooth đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Rèm che nắng kính lưng | Không | Có | Có |
Màu sắc trần xe | Sáng | Sáng | Tối |
Tấm che nắng | tích hợp gương và đèn trang điểm |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1998 | 1998 | 2488 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 153/6000 | 153/6000 | 185/5700 |
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 200/4000 | 200/4000 | 250/3250 |
Hộp số | tự động 6 cấp | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có |
Hệ thống an toàn
Thông số | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Kiểm soát hành trình Cruise Control | Có | ||
Hệ thống túi khí | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | ||
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước | Có | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến trước/sau hỗ trợ đỗ xe an toàn | Có | ||
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navigation | Có |
Đánh giá ưu nhược điểm của Mazda 6 2022
Ưu điểm
- Động cơ tiêu chuẩn đa tương thích.
- Động cơ tăng áp khỏe.
- Hệ thống truyền tải thông minh.
- Chiếc xe có trải nghiệm lái tốt nhất trong phân khúc.
- Kiểu dáng thân xe đậm chất thể khao, không kém phần tinh tế.
- Vị trí khách ngồi cực kỳ thoải mãi.
- Các tính năng an toàn đượ trang bị cho tất cả các phiên bản.
- Radar kiểm soát hành trình với khả năng “Stop and Go”.
- Lựa chọn phiên bản cực kỳ cao cấp Luxurious Signature Trim
- Tính năng hiển thị hỗ trợ lái hiệu quả - Active Driving Display
Nhược điểm
- Không có lựa chọn AWD dẫn động 4 bánh toàn thời gian
- Chưa cạnh tranh được về mức độ tiết kiệm nhiên liệu.
- Cảm giác lái hơi cứng
- Tốc độ chưa tốt bằng một số mẫu xe cạnh tranh.
Với số tiền từ 819 triệu đồng, Mazda 6 là lựa chọn không thể tuyệt vời hơn cho khách hàng mong muốn sở hữu xe phân khúc hạng D đầy đủ các tính năng & trang bị an toàn.
>>> Xem thêm: Đánh giá Mazda 6: Hợp người trẻ, đủ sức "vượt" Camry?
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu