
Dự tính chi phí và giá lăn bánh Mazda 3 2022
Bước sang thế hệ mới, Mazda 3 là mẫu xe hạng C cực nổi bật và tiếp tục có doanh số vượt trội hơn so với các xe đến cùng phân khúc như Toyota Corolla Altis, Kia Cerato, Hyundai Elantra… tại thị trường Việt Nam.
Dù phải cạnh tranh với hàng loạt tên tuổi đình đám, tuy nhiên Mazda 3 vẫn chinh phục khách hàng trong nước bởi những ưu điểm vượt trội về thiết kế hiện đại, nhiều trang bị tiện nghi và đặc biệt hơn là một mức giá lăn bánh vô cùng hợp lý.

Nội dung bài viết:
- Giá lăn bánh của Mazda 3 2021
- Giá lăn bánh Mazda 3 2021 phiên bản Sport 1.5L Deluxe
- Giá lăn bánh Mazda 3 2021 phiên bản Sport 1.5L Luxury
- Giá lăn bánh Mazda 3 2021 phiên bản Sport 1.5L Premium & 2.0L Luxury
- Giá lăn bánh Mazda 3 2021 phiên bản Sport 2.0L Premium
- Giá lăn bánh Mazda 3 2021 phiên bản Sedan 1.5L Deluxe
- Giá lăn bánh Mazda 3 2021 phiên bản Sedan 1.5L Luxury
- Giá lăn bánh Mazda 3 2021 phiên bản Sedan 1.5L Premium & 2.0L Luxury
- Giá lăn bánh Mazda 3 2021 phiên bản Sedan 2.0L Premium
- Giá lăn bánh Mazda 3 phiên bản 2019
- Giá bán của Mazda 3 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:
Giá lăn bánh của Mazda 3 2022
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá Mazda 3 lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
>> Khám phá các mẫu xe khác của Mazda tại Bảng giá xe oto Mazda << |
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 phiên bản Sport 1.5L Deluxe | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 815.745.700 | 801.765.700 | 782.765.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 phiên bản Sport 1.5L Luxury | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 744.000.000 | 744.000.000 | 744.000.000 |
Phí trước bạ | 89.280.000 | 74.400.000 | 74.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.160.000 | 11.160.000 | 11.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 866.820.700 | 851.940.700 | 832.940.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 phiên bản Sport 1.5L Premium & 2.0L Luxury | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 929.245.700 | 913.265.700 | 894.265.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 phiên bản Sport 2.0L Premium | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | 101.880.000 | 84.900.000 | 84.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 985.995.700 | 969.015.700 | 950.015.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 phiên bản Sedan 1.5L Deluxe | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 80.280.000 | 66.900.000 | 66.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 781.695.700 | 768.315.700 | 749.315.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 phiên bản Sedan 1.5L Luxury | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | 87.480.000 | 72.900.000 | 72.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 849.795.700 | 835.215.700 | 816.215.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 phiên bản Sedan 1.5L Premium & 2.0L Luxury | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 929.245.700 | 913.265.700 | 894.265.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 phiên bản Sedan 2.0L Premium | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | 101.880.000 | 84.900.000 | 84.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 985.995.700 | 969.015.700 | 950.015.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 phiên bản 2022 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | 79.080.000 | 65.900.000 | 65.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.885.000 | 9.885.000 | 9.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 760.460.700 | 747.280.700 | 728.280.700 |
Giá bán của Mazda 3 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:
- Mazda 3 giá bán từ 699 triệu đồng
- Kia Cerato giá bán từ 529 triệu đồng
- Hyundai Elantra giá bán từ 580 triệu đồng
- Honda Civic giá bán từ 734 triệu đồng
- Peugeot 408 giá bán từ 670 triệu đồng
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Mazda 3 thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy nhất chính là lựa chọn lý tưởng cho tất cả khách hàng Việt khi tìm mua một mẫu xe Sedan hoặc Hatchbach tiện nghi, an toàn, thể thao và giàu công nghệ có mức giá lăn bánh dưới 1 tỷ đồng. Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
-
1 Khan hiếm hàng, Kia Sorento cắt bớt phiên bản, tăng giá máy dầu
-
2 Toyota trở thành thương hiệu được người Mỹ nghĩ tới nhiều nhất khi mua ô tô
-
3 Top 5 Crossover/ SUV xe gầm cao bán nhiều nhất 4/2022: Toyota Corolla Cross chiến thắng cách biệt
-
4 Mitsubishi Xpander sắp ra mắt Việt Nam có gì mới so với phiên bản cũ?
-
5 Honda tăng vọt doanh số, vượt mặt Mitsubishi tại thị trường Việt