Sự khác nhau giữa 4 phiên bản của Honda CR-V 2024

15:15 | 25/10/2023 - Mai Hương
Theo dõi Auto5 trên
Honda CR-V 2024 chính thức ra mắt với 4 phiên bản: G, L, L AWD và Hybrid. Mức giá niêm yết của dòng xe này từ 1.109 tới 1.31 tỷ đồng.

Honda CR-V 2024 thế hệ thứ 6 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Xe được cung cấp với 4 phiên bản cùng mức giá bán cao hơn khá nhiều so với thế hệ cũ.

Theo phía đại lý Honda Việt Nam, 3 phiên bản G, L 2WD và L 4WD đều được lắp ráp trong nước giống thế hệ cũ. Trong khi đó, bản e:HEV (hybrid) được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. 

So sánh 4 phiên bản Honda CR-V 2024 về giá bán và kích thước

Giá bán Honda CR-V 2023 khởi điểm từ 1,109 tỷ đồng và cao nhất lên 1,31 tỷ đồng, đắt hơn đáng kể so với mức giá dự kiến được đại lý hé lộ trước đó.

 Phiên bản Giá niêm yết
CR-V G  1.109.000.000
CR-V L 2WD 1.159.000.000
CR-V L 4WD 1.310.000.000
CR-V e:HEV 1.259.000.000

Bước sang thế hệ mới, Honda CR-V 2024 được gia tăng kích thước với thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.886 x 1.681/1.691 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.701 mm. 

Như vậy Honda CR-V mới lớn hơn hẳn so với bản tiền nhiệm. Honda CR-V cũ có thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.658 mm. Chiều dài cơ sở ở mức 2.662 mm.

Thông số G L L AWD e:HEV RS
Số chỗ ngồi 7 7 7 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.701 2.700 2.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Cỡ lốp 235/60R18 235/60R18 235/60R18 235/60R18
La-zăng 18 inch 18 inch 18 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5 5.5 5.5 5.5
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747 1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350 2.350 2.350 2.350

So sánh 4 phiên bản Honda CR-V 2024 về khả năng vận hành

Về khả năng vận hành, 3 phiên bản máy xăng của Honda CR-V 2024 sử dụng động cơ xăng, tăng áp, dung tích 1.5L, sản sinh ng suất tối đa 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 240Nm. Hộp số là loại vô cấp CVT, kết hợp với hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu.

Hệ truyền động hybrid trên biến thể e:HEV gồm động cơ xăng, hút khí tự nhiên, dung tích 2.0L, kết hợp với 2 mô-tơ điện, tạo ra tổng ng suất 204 mã lực. Hộp số là loại vô cấp E-CVT, dẫn động cầu trước.

Thông số vận hành G L L AWD e:HEV RS
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Động cơ DOHC,4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn động FWD FWD AWD FWD
Hộp số CVT CVT CVT E-CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498 1.498 1.498 1.993
Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000

Động cơ:109 (146 HP)/6.100 rpm

Mô-tơ:135 (181 HP)/4.500 rpm

Kết hợp: 152 (204 HP)

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000

Động cơ: 183/4.500

Mô-tơ: 350/0-2.000

Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 57 57 57 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI PGM-FI PGM-FI

So sánh 4 phiên bản Honda CR-V 2024 về ngoại thất

So với thế hệ cũ, Honda CR-V 2024 được hãng xe Nhật Bản làm mới diện mạo với thiết kế có phần cứng cáp và vuông vức hơn. 

Về mặt thiết kế, 4 phiên bản không có quá nhiều sự khác biệt. Điểm khác biệt duy nhất nằm ở bộ mâm phiên bản HEV được sơn đen bóng thay vì mâm hợp kim như 3 phiên bản còn lại.

Bộ mâm trên 3 phiên bản chạy xăng
Bộ mâm trên 3 phiên bản chạy xăng
Bộ mâm trên phiên bản HEV
Bộ mâm trên phiên bản HEV

Ngoài ra, trừ phiên bản tiêu chuẩn G thì các phiên bản còn lại sẽ đều được trang bị đèn sương mù LED phía trước và cửa kính điện tự động 1 chạm chống kẹt.

Riêng phiên bản hybrid sẽ được trang bị thêm đèn sương mù LED phía sau, tính năng đèn vào cua chủ động (ACL) và thanh giá nóc xe.

Trang bị ngoại thất G L L AWD e:HEV RS
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL) Không Không Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Thanh giá nóc xe Không Không Không

So sánh 4 phiên bản Honda CR-V 2024 về nội thất

Không gian bên trong Honda CR-V 2024 cũng được làm mới với cách sắp xếp, bố trí các chi tiết trên bảng táp-lô, vô-lăng hay bệ trung tâm, tương tự phong cách mẫu xe anh em Honda Civic mới.

Không gian khoang lái Honda CR-V 2024
Không gian khoang lái Honda CR-V 2024

Các phiên bản CR-V G và L bố trí 3 hàng ghế, chia thành 7 chỗ ngồi như trên thế hệ cũ của chính mẫu crossover cỡ trung này. Trong khi phiên bản CR-V e:HEV RS chỉ có cầu hình 2 hàng ghế, chia thành 5 chỗ ngồi.

Honda CR-V mới ghi điểm với ghế lái chỉnh điện 8 hướng có nhớ 2 vị trí, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng. Hai bản L 4WD và e:HEV có cụm đồng hồ kỹ thuật số TFT 10,2 inch và màn hình giải trí 9 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây.

Trang bị nội thất G L L AWD e:HEV RS

KHÔNG GIAN

Bảng đồng hồ trung tâm 7'' TFT 7'' TFT 10.2'' TFT 10.2'' TFT
Chất liệu ghế Da Da Da Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 Không
Cửa sổ trời Không Không Panorama Panorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thất Không Không

TAY LÁI

Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TIỆN NGHI CAO CẤP
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh Không Không
KẾT NỐI GIẢI TRÍ
Màn hình 7'' 9'' 9'' 9''
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay Có(kết nối có dây) Có(kết nối không dây) Có(kết nối không dây) Có(kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợp Không Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB2 cổng sạc Type C 1 cổng sạc USB3 cổng sạc Type C 1 cổng sạc USB3 cổng sạc Type C 1 cổng sạc USB3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 12 loa BOSE
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không Không
Sạc không dây Không
Honda CONNECT
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điện Không Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước

So sánh 4 phiên bản Honda CR-V 2024 về an toàn

Trang bị an toàn của Honda CR-V 2024 có điểm nhấn là hệ thống an toàn chủ động Honda Sensing, xuất hiện trên tất cả các phiên bản. Tuy nhiên trên phiên bản Cao Cấp được trang bị thêm một số tính năng mới.

Trang bị an toàn G L L AWD e:HEV RS
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) Không Không Không
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trước Không Không Không
Cảm biến đỗ xe phía sau Không
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360 độ Không Không
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

BỊ ĐỘNG

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gối Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả Tất cả Tất cả Tất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm Không Không Không

Nên lựa chọn phiên bản nào của Honda CR-V 2024?

Có thể thấy Honda CR-V 2024 sở hữu nhiều nâng cấp đáng chú ý so với bản tiền nhiệm. Đây sẽ là lợi thế của mẫu xe khi cạnh tranh với các đối thủ chung phân khúc.

Nếu lựa chọn một phiên bản đủ dùng và kinh tế nhất, phiên bản G tiêu chuẩn đáp ứng nhu cầu của người dùng. Ở phiên bản L, người sử dụng sở hữu thêm một số tiện ích hiện đại mà bản G không có.

Riêng bản L AWD sẽ mang đến cho  người dùng cảm giác lái thú vị hơn khi sở hữu hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian.

Đặc biệt, phiên bản HEV không chỉ mang đến khối động cơ tiết kiệm nhiên liệu vượt trội mà còn mang tới cho khách hàng những trải nghiệm mới với các tính năng lần đầu có trên CR-V.

Theo ArtTimes - Link gốc

Từ khóa: Honda CR-V, phiên bản

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe