Sự khác biệt giữa các phiên bản Mazda 3?
- So sánh Mazda 3 và Hyundai Elantra: Cuộc chiến Nhật - Hàn
- So sánh Mazda 3 và Honda Civic: Cuộc chiến không khoan nhượng
- So sánh Mazda 3 và Kia Cerato: "Ngôi vương phân khúc” sẽ thuộc về ai?
Mazda 3 luôn nằm trong danh sách những chiếc xe có doanh số bán hàng “khủng” trong phân khúc sedan hạng C, cạnh tranh với những đối thủ như Toyota Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Kia Cerato...
Mazda 3 2022 được lắp ráp tại Việt Nam và có đến 2 biến thể, 10 phiên bản và 2 tùy chọn động cơ. Ở mỗi phiên bản, Mazda 3 đều sở hữu những nét độc đáo riêng nên thường khiến người tiêu dùng khó lựa chọn. Để có được so sánh Mazda 3 sedan và hatchback phiên bản 2022 chính xác nhất, người dùng có thể tham khảo bài viết dưới đây:
Nội dung bài viết:
- So sánh về giá bán các phiên bản Mazda 3
- So sánh về kích thước các phiên bản Mazda 3
- So sánh về ngoại thất các phiên bản Mazda 3
- So sánh về nội thất các phiên bản Mazda 3
- So sánh về trang bị tiện nghi các phiên bản Mazda 3
- So sánh về động cơ các phiên bản Mazda 3
- So sánh về trang bị an toàn các phiên bản Mazda 3
- Nên mua phiên bản nào của Mazda 3?
So sánh về giá bán các phiên bản Mazda 3
Hiện tại, Mazda 3 phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Mỗi biến thể sẽ có 5 phiên bản với mức giá khởi điểm 669 triệu đồng. Cụ thể như sau:
Bảng giá niêm yết Mazda 3 năm 2022 (triệu đồng) | |
Mazda 3 Sedan | |
Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) | 699 |
Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) | 744 |
Mazda3 1.5L Premium (Sedan) | 799 |
Mazda3 Signature Luxury (Sedan) | 799 |
Mazda3 Signature Premium (Sedan) | 849 |
Mazda 3 Hatchback (Sport) | |
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB) | 699 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB) | 729 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB) | 799 |
Mazda3 Sport Signature Luxury (HB) | 799 |
Mazda3 Sport Signature Premium (HB) | 849 |
Nhìn chung, giá được phân bổ theo phiên bản động cơ và trang bị, còn 2 kiểu dáng sedan và hatchback là như nhau. Chỉ duy có phiên bản 1.5L Luxury thì phiên bản sedan cao hơn hatchback là 15 triệu đồng.
>> Tham khảo chi tiết giá Mazda 3 lăn bánh tại các tỉnh thành
So sánh về kích thước các phiên bản Mazda 3
Về kích thước, các phiên bản của xe Mazda 3 Sedan và Mazda 3 Hatchback từ thấp đến cao đều sở hữu cùng một chiều dài cơ sở, khoảng sáng gầm xe, chỉ khác kích thước tổng thể do đặc thù kiểu dáng.
Phiên bản | Mazda 3 Sedan | Mazda 3 Hatchback |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.450 | 4.465 x 1.795 x 1.445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 |
So sánh về ngoại thất các phiên bản Mazda 3
Tất cả các phiên bản đều được trang bị ngoại thất như sau:
Phiên bản | Mazda3 1.5L Deluxe | Mazda3 1.5L Luxury | Mazda3 1.5L Premium | Mazda3 Signature Luxury | Mazda3 Signature Premium |
Trang bị ngoại thất | |||||
Đèn chiếu xa | LED | ||||
Đèn chiếu gần | LED | ||||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||||
Đèn trước tự động bật tắt | Có | ||||
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có | ||||
Gạt mưa tự động | Có | ||||
Đèn hậu | LED |
Xét về cấu trúc bên ngoài thì hai dòng sedan và hatchback đều có những thiết kế đặc trưng của mỗi phiên bản. Tuy nhiên, ngoài những điểm đặc trưng khác biệt trong thiết kế thì khi so sánh các phiên bản Mazda 3 2022 cũng không có nhiều điểm khác biệt trong các chi tiết hay trang bị ngoại thất.
So sánh về nội thất các phiên bản Mazda 3
Thiết kế không gian nội thất bản hatchback có phần rộng rãi, thoải mái hơn so với bản sedan. Bởi vì chiếc ô tô được chia thành hai khoang là khoang lái và khoang hành khách. Không những thế, hàng ghế sau của bản hatchback còn có thể gập lại để tăng không gian chứa đồ nên càng khiến cho thiết kế bên trong trở nên rộng hơn nhiều.
Bên trong nội thất của 2 kiểu dáng sedan và hatchback cũng gần như tương đồng nhau. Chỉ khác nhau đối với các phiên bản từ thấp đến cao.
Phiên bản | Mazda3 1.5L Deluxe | Mazda3 1.5L Luxury | Mazda3 1.5L Premium | Mazda3 Signature Luxury | Mazda3 Signature Premium |
Trang bị nội thất | |||||
Ghế ngồi | Bọc nỉ | Bọc da | |||
Ghế lái chỉnh điện | Không | Có | |||
Ghế lái nhớ vị trí | Không | Có | |||
Rèm che nắng phía sau chỉnh điện | Không | ||||
Bệ tỳ tay hàng ghế sau | Có | ||||
Hàng ghế sau gập 60:40 | Có |
Ghế ngồi bọc da chỉ được trang bị trên các phiên bản Mazda 3 1.5 Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Signature Luxury và 2.0L Signature Premium. Còn lại phiên bản thấp nhất Deluxe được trang bị ghế nỉ.
So sánh về trang bị tiện nghi các phiên bản Mazda 3
Sự khác biệt cũng đến phần nhiều từ trang bị tiện nghi giữa các phiên bản Mazda 3. Ví dụ như lẫy chuyển số và cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau chỉ được trang bị ở phiên bản 1.5L Luxury trở lên. Màn hình hiển thị tốc độ dạng HUD cũng chỉ được trang bị từ phiên bản 1.5L Premium trở lên, bản 1.5L Luxury và Deluxe sẽ không được trang bị. Cụ thể như sau:
Phiên bản | Mazda3 1.5L Deluxe | Mazda3 1.5L Luxury | Mazda3 1.5L Premium | Mazda3 Signature Luxury | Mazda3 Signature Premium |
Trang bị tiện nghi | |||||
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 8,8 inch | ||||
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | ||||
DVD Player | Không | Có | |||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | ||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | |||
Phanh tay điện tử | Có | ||||
Giữ phanh tự động | Có | ||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Ga tự động | Có | ||||
Hệ thống điều hoà | Chỉnh tay | Tự động | |||
Cửa gió cho hàng ghế sau | Không | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | |||
Cửa sổ trời | Không | Có |
So sánh về động cơ các phiên bản Mazda 3
Mazda 3 mang đến cho thị trường Việt Nam 2 tùy chọn động cơ với dung tích lần lượt là 1.5L và 2.0L và tất cả các phiên bản này đều sử dụng cùng hộp số tự động 6 cấp. Cụ thể sức mạnh và khả năng vận hành của các phiên bản như sau:
Phiên bản | Mazda3 1.5L Deluxe | Mazda3 1.5L Luxury | Mazda3 1.5L Premium | Mazda3 Signature Luxury | Mazda3 Signature Premium |
Động cơ | SkyActiv-G 1.5L | SkyActiv-G 2.0L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích | 1.496 cc | 1.998 cc | |||
Công suất tối đa | 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút | 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút | |||
Mô men xoắn cực đại | 146 Nm tại 3.500 vòng/phút | 200 Nm tại 4.000 vòng/phút | |||
Hộp số | 6AT | 6AT |
Các phiên bản sử dụng động cơ SkyActiv-G 1.5L bao gồm: Mazda 3 1.5L Deluxe, Luxury và Premium.
Các phiên bản sử dụng động cơ SkyActiv-G 2.0L bao gồm: Mazda 3 2.0L Signature Luxury và Signature Premium.
So sánh về trang bị an toàn các phiên bản Mazda 3
Mazda 3 cũng có danh sách trang bị tương đối đầy đủ so với các đối thủ cùng phân khúc. Bên cạnh đó, bản sedan hay hatchback cũng đều được trang bị như nhau, sự khác biệt lại một lần nữa đến từ phía trang bị an toàn giữa các phiên bản từ Deluxe đến Signature Premium.
Phiên bản | Mazda3 1.5L Deluxe | Mazda3 1.5L Luxury | Mazda3 1.5L Premium | Mazda3 Signature Luxury | Mazda3 Signature Premium |
Trang bị an toàn | |||||
Số túi khí | 07 | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | ||||
Cảnh báo chống trộm | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Không | Có | |||
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không | Có | Không | Có |
Camera 360 độ | Không | ||||
I-ACTIVSENSE | Không | Không | Có | Không | Có |
Gói công nghệ an toàn chủ động i-Activsense là tổ hợp của nhiều công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn chủ động hiện đại được trang bị trên hai phiên bản Mazda 3 1.5 Premium và Mazda 3 2.0 Signature Premium. Những công nghệ an toàn bao gồm:
- Cảm biến va chạm trước
- Cảnh báo điểm mù BSM
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA
- Cảnh báo chệch làn LDWS
- Hỗ trợ giữ làn đường LAS
- Hỗ trợ phanh thông minh SBS
- Điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
Nên mua phiên bản nào của Mazda 3?
Mỗi phiên bản sẽ có những ưu điểm riêng, đặc biệt là nó phù hợp với kinh tế của mỗi người. Để chọn lựa được phiên bản hợp nhất với khả năng của mình, hãy cân nhắc về nhu cầu của bản thân.
Tuy nhiên, phiên bản Mazda 3 1.5L Premium chỉ chênh lệch với bản tiêu chuẩn 100 triệu đồng nhưng lại được bổ sung khá nhiều tiện nghi và trang bị an toàn trên xe. Vì vậy, có thể coi đây là một sự lựa chọn an toàn cho số đông.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu