Auto5

Bài viết này không tồn tại.

Quay về Trang Chủ

Sự khác biệt giữa các phiên bản Mazda 3?

09:16 | 25/09/2021 - Nguyễn Duy
Theo dõi Auto5 trên
Mazda 3 là dòng xe hơi có nguồn gốc xuất xứ từ đất nước mặt trời mọc – Nhật Bản và được định vị nằm trong phân khúc hạng C. Đây là dòng xe rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam bởi ngoại hình cuốn hút, giá cả hợp lý, và quan trọng hơn hết là còn có 2 kiểu dáng sedan và hatchback làm tăng thêm phần thú vị cho lựa chọn của khách hàng.

Mazda 3 luôn nằm trong danh sách những chiếc xe có doanh số bán hàng “khủng” trong phân khúc sedan hạng C, cạnh tranh với những đối thủ như Toyota Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Kia Cerato... 

Phiên bản Mazda 3 sedan và Mazda 3 hatchback
Phiên bản Mazda 3 sedan và Mazda 3 hatchback

Mazda 3 2022 được lắp ráp tại Việt Nam và có đến 2 biến thể, 10 phiên bản và 2 tùy chọn động cơ. Ở mỗi phiên bản, Mazda 3 đều sở hữu những nét độc đáo riêng nên thường khiến người tiêu dùng khó lựa chọn. Để có được so sánh Mazda 3 sedan và hatchback phiên bản 2022 chính xác nhất, người dùng có thể tham khảo bài viết dưới đây:

So sánh về giá bán các phiên bản Mazda 3

Hiện tại, Mazda 3 phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Mỗi biến thể sẽ có 5 phiên bản với mức giá khởi điểm 669 triệu đồng. Cụ thể như sau: 

Bảng giá niêm yết Mazda 3 năm 2022 (triệu đồng)

Mazda 3 Sedan

Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan)

699

Mazda3 1.5L Luxury (Sedan)

744

Mazda3 1.5L Premium (Sedan)

799

Mazda3 Signature Luxury (Sedan)

799

Mazda3 Signature Premium (Sedan)

849

Mazda 3 Hatchback (Sport)

Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB)

699

Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB)

729

Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB)

799

Mazda3 Sport Signature Luxury (HB)

799

Mazda3 Sport Signature Premium (HB)

849

Nhìn chung, giá được phân bổ theo phiên bản động cơ và trang bị, còn 2 kiểu dáng sedan và hatchback là như nhau. Chỉ duy có phiên bản 1.5L Luxury thì phiên bản sedan cao hơn hatchback là 15 triệu đồng.

>> Tham khảo chi tiết giá Mazda 3 lăn bánh tại các tỉnh thành

So sánh về kích thước các phiên bản Mazda 3

Về kích thước, các phiên bản của xe Mazda 3 Sedan và Mazda 3 Hatchback từ thấp đến cao đều sở hữu cùng một chiều dài cơ sở, khoảng sáng gầm xe, chỉ khác kích thước tổng thể do đặc thù kiểu dáng.

Phiên bản

Mazda 3 Sedan

Mazda 3 Hatchback

Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)

4.660 x 1.795 x 1.450

4.465 x 1.795 x 1.445

Chiều dài cơ sở (mm)

2.725

Khoảng sáng gầm xe (mm)

145

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5.3

Mazda 3 2022 phiên bản kiểu dáng Sedan lôi cuốn
Mazda 3 2022 phiên bản kiểu dáng Sedan lôi cuốn

So sánh về ngoại thất các phiên bản Mazda 3

Tất cả các phiên bản đều được trang bị ngoại thất như sau:

Phiên bản

Mazda3 1.5L Deluxe

Mazda3 1.5L Luxury

Mazda3 1.5L Premium

Mazda3 Signature Luxury

Mazda3 Signature Premium

Trang bị ngoại thất

Đèn chiếu xa

LED

Đèn chiếu gần

LED

Đèn LED chạy ban ngày

Đèn trước tự động bật tắt

Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện

Gạt mưa tự động

Đèn hậu

LED

Mazda 3 kiểu dáng Hatchback mềm mại, trẻ trung
Mazda 3 kiểu dáng Hatchback mềm mại, trẻ trung

Xét về cấu trúc bên ngoài thì hai dòng sedan và hatchback đều có những thiết kế đặc trưng của mỗi phiên bản. Tuy nhiên, ngoài những điểm đặc trưng khác biệt trong thiết kế thì khi so sánh các phiên bản Mazda 3 2022 cũng không có nhiều điểm khác biệt trong các chi tiết hay trang bị ngoại thất. 

So sánh về nội thất các phiên bản Mazda 3

Thiết kế không gian nội thất bản hatchback có phần rộng rãi, thoải mái hơn so với bản sedan. Bởi vì chiếc ô tô được chia thành hai khoang là khoang lái và khoang hành khách. Không những thế, hàng ghế sau của bản hatchback còn có thể gập lại để tăng không gian chứa đồ nên càng khiến cho thiết kế bên trong trở nên rộng hơn nhiều.

Khu vực nội thất sedan và hatchback là tương đồng về thiết kế
Khu vực nội thất sedan và hatchback là tương đồng về thiết kế

Bên trong nội thất của 2 kiểu dáng sedan và hatchback cũng gần như tương đồng nhau. Chỉ khác nhau đối với các phiên bản từ thấp đến cao.

Phiên bản

Mazda3 1.5L Deluxe

Mazda3 1.5L Luxury

Mazda3 1.5L Premium

Mazda3 Signature Luxury

Mazda3 Signature Premium

Trang bị nội thất

Ghế ngồi

Bọc nỉ

Bọc da

Ghế lái chỉnh điện

Không

Ghế lái nhớ vị trí

Không

Rèm che nắng phía sau chỉnh điện

Không

Bệ tỳ tay hàng ghế sau

Hàng ghế sau gập 60:40

Ghế ngồi bọc da chỉ được trang bị trên các phiên bản Mazda 3 1.5 Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Signature Luxury và 2.0L Signature Premium. Còn lại phiên bản thấp nhất Deluxe được trang bị ghế nỉ.

So sánh về trang bị tiện nghi các phiên bản Mazda 3

Sự khác biệt cũng đến phần nhiều từ trang bị tiện nghi giữa các phiên bản Mazda 3. Ví dụ như lẫy chuyển số và cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau chỉ được trang bị ở phiên bản 1.5L Luxury trở lên. Màn hình hiển thị tốc độ dạng HUD cũng chỉ được trang bị từ phiên bản 1.5L Premium trở lên, bản 1.5L Luxury và Deluxe sẽ không được trang bị. Cụ thể như sau: 

Phiên bản

Mazda3 1.5L Deluxe

Mazda3 1.5L Luxury

Mazda3 1.5L Premium

Mazda3 Signature Luxury

Mazda3 Signature Premium

Trang bị tiện nghi

Màn hình trung tâm

Cảm ứng 8,8 inch

Kết nối AUX/USB/Bluetooth

DVD Player

Không

Hệ thống âm thanh

8 loa

Lẫy chuyển số

Không

Phanh tay điện tử

Giữ phanh tự động

Khởi động bằng nút bấm

Ga tự động

Hệ thống điều hoà

Chỉnh tay

Tự động

Cửa gió cho hàng ghế sau

Không

Cửa sổ chỉnh điện

Màn hình hiển thị tốc độ HUD

Không

Cửa sổ trời

Không

So sánh về động cơ các phiên bản Mazda 3

Mazda 3 mang đến cho thị trường Việt Nam 2 tùy chọn động cơ với dung tích lần lượt là 1.5L và 2.0L và tất cả các phiên bản này đều sử dụng cùng hộp số tự động 6 cấp. Cụ thể sức mạnh và khả năng vận hành của các phiên bản như sau:

Phiên bản

Mazda3 1.5L Deluxe

Mazda3 1.5L Luxury

Mazda3 1.5L Premium

Mazda3 Signature Luxury

Mazda3 Signature Premium

Động cơ

SkyActiv-G 1.5L

SkyActiv-G 2.0L

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng trực tiếp

Phun xăng trực tiếp

Dung tích

1.496 cc

1.998 cc

Công suất tối đa

110 mã lực tại 6.000 vòng/phút

153 mã lực tại 6.000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

146 Nm tại 3.500 vòng/phút

200 Nm tại 4.000 vòng/phút

Hộp số

6AT

6AT

Tất cả đều sử dụng công nghệ động cơ SkyActiv-G
Tất cả đều sử dụng công nghệ động cơ SkyActiv-G

Các phiên bản sử dụng động cơ SkyActiv-G 1.5L bao gồm: Mazda 3 1.5L Deluxe, Luxury và Premium.

Các phiên bản sử dụng động cơ SkyActiv-G 2.0L bao gồm: Mazda 3 2.0L Signature Luxury và Signature Premium.

So sánh về trang bị an toàn các phiên bản Mazda 3

Mazda 3 cũng có danh sách trang bị tương đối đầy đủ so với các đối thủ cùng phân khúc. Bên cạnh đó, bản sedan hay hatchback cũng đều được trang bị như nhau, sự khác biệt lại một lần nữa đến từ phía trang bị an toàn giữa các phiên bản từ Deluxe đến Signature Premium.

Phiên bản

Mazda3 1.5L Deluxe

Mazda3 1.5L Luxury

Mazda3 1.5L Premium

Mazda3 Signature Luxury

Mazda3 Signature Premium

Trang bị an toàn

Số túi khí

07

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS

Hệ thống cân bằng điện tử DSC

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA

Mã hóa chống sao chép chìa khóa

Cảnh báo chống trộm

Camera lùi

Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau

Không

Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước

Không

Không

Không

Camera 360 độ

Không

I-ACTIVSENSE

Không

Không

Không

Gói công nghệ an toàn chủ động i-Activsense là tổ hợp của nhiều công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn chủ động hiện đại được trang bị trên hai phiên bản Mazda 3 1.5 Premium và Mazda 3 2.0 Signature Premium. Những công nghệ an toàn bao gồm: 

  • Cảm biến va chạm trước
  • Cảnh báo điểm mù BSM
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA
  • Cảnh báo chệch làn LDWS
  • Hỗ trợ giữ làn đường LAS
  • Hỗ trợ phanh thông minh SBS
  • Điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC

Nên mua phiên bản nào của Mazda 3?

Mỗi phiên bản sẽ có những ưu điểm riêng, đặc biệt là nó phù hợp với kinh tế của mỗi người. Để chọn lựa được phiên bản hợp nhất với khả năng của mình, hãy cân nhắc về nhu cầu của bản thân.

Tuy nhiên, phiên bản Mazda 3 1.5L Premium chỉ chênh lệch với bản tiêu chuẩn 100 triệu đồng nhưng lại được bổ sung khá nhiều tiện nghi và trang bị an toàn trên xe. Vì vậy, có thể coi đây là một sự lựa chọn an toàn cho số đông.

Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe