Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra
Hyundai Elantra là một mẫu xe sedan hạng C của hãng sản xuất ô tô hàng đầu Hàn Quốc – Hyundai. Xe Elantra nổi bật trong phân khúc với mức giá bán cạnh tranh (thuộc hàng thấp nhất), nhiều trang bị option hiện đại, thiết kế phong cách thể thao sang trọng. Đây là ưu điểm lớn giúp Elantra ngày càng được ưa chuộng khi trở thành một mẫu xe ô tô tốt trong tầm giá 600 – 700 triệu đồng.
Nội dung bài viết:
Giá bán Hyundai Elantra
Với nhiều chuyên gia ô tô thì Hyundai Elantra 2021 được xem là hy vọng sửa chữa sai lầm ở phiên bản Facelift 2018 với nhiều tranh cãi về thiết kế quá táo bạo và kén khách. Khi về đến Việt Nam, Hyundai Elantra 2021 hứa hẹn sẽ khiến Toyota Corolla Altis và Mazda 3 phải dè chừng.
Bảng giá xe Hyundai Elantra | |||
Mẫu xe | Giá xe cũ (triệu đồng) | Giá xe mới (triệu đồng) | Mức tăng (triệu đồng) |
Hyundai Elantra 1.6MT | 555 | 580 | +25 |
Hyundai Elantra 1.6AT | 625 | 655 | +30 |
Hyundai Elantra 2.0AT | 665 | 699 | +34 |
Hyundai Elantra Sport 2018 | 729 | 769 | +40 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Hyundai Elantra
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Hyundai Elantra thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe Sedan hạng C này!
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.620 x 1.800 x 1.450 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng (mm) | 150 |
Ngoại thất
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Ngoại thất | ||||
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • |
Cụm đèn pha LED | • | • | • | • |
Điều khiển đèn pha tự động | • | • | • | • |
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | • | • | • | • |
Cảm biến gạt mưa | - | • | • | • |
Tay nắm cửa mạ crom | • | • | • | • |
Nội thất
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Nội thất | ||||
Vô-lăng bọc da vô lăng và cần số | • | • | • | • |
Sưởi vô lăng | - | - | • | - |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | - | - | - | • |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | • | • | • | • |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Động cơ và vận hành | ||||
Mã động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-GDi |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.591 | 1.999 | 1.591 | |
Hộp số | 6 MT | 6AT | 7DCT | |
Công suất cực đại (Ps) | 128/6.300 v/p | 156/6.200 v/p | 204/6.000 v/p | |
Momen xoắn cực đại (Nm) | 155/4.850 v/p | 196/4.000 v/p | 265/1.500~4.500 v/p | |
Drive Mode | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hệ thống treo Trước/sau | Macpherson/Thanh xoắn | Macpherson/Độc lập đa điểm | ||
Phanh Trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Thông số lốp | 195/65 R15 | 225/45 R17 |
An toàn
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Hệ thống an toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | • | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | - | • | • | • |
Cảm biến trước | - | - | • | • |
Cảm biến áp suất lốp | - | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | • | • | • | • |
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | - | • | • | • |
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | - | • | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | - | • | • | • |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 7 |
Tiện nghi
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Tiện nghi | ||||
Màn hình | 7 inch | |||
Số loa | 6 | |||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | |||
Sạc không dây chuẩn Qi | - | - | • | • |
Điều khiển hành trình Cruise Control | - | - | • | • |
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion | - | • | • | • |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | • | • | • | • |
Gương chống chói ECM | • | • | • | • |
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa | • | • | • | • |
Sưới hàng ghế trước | • | • | • | • |
Châm thuốc + Gạt tàn | • | • | • | • |
Cửa sổ điều chỉnh điện | • | • | • | • |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | • | • | • | • |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Hyundai Elantra 2021
Ưu điểm
- Thiết kế đẹp mắt, mang phong cách châu Âu cứng cáp, thể thao, sang trọng
- Hệ thống đèn hiện đại, sắc sảo.
- Không gian rộng rãi đúng chuẩn xe sedan hạng C
- Trang bị tiện nghi hiện đại, nhiều trang bị chỉ có ở xe hạng cao hơn
- Động cơ mạnh mẽ, đặc biệt là bản 2.0 và 1.6 Sport
- Vận hành ổn định, không bị bồng bềnh ở tốc độ cao, khả năng bám đường tốt
- Nhiều chế độ lái khác nhau
- Mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm
- Khả năng cách âm tốt ở dải tốc trung bình
- Hệ thống an toàn tốt bậc nhất phân khúc
Nhược điểm
- Chất lượng nhựa nội thất chưa tốt
- Trần xe hơi kém thoáng do thiết kế phong cách coupe
- Ghế sau chỉ có tựa đầu 2 vị trí
- Xe hơi ồn khi di chuyển đường xấu
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Hyundai
Sau những chia sẻ về Hyundai Elantra thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Hyundai Elantra được đánh giá là một mẫu xe sedan hạng C tính kinh tế và tiện dụng cao. Giá xe hấp dẫn, nhiều option hiện đại nhất phân khúc, thiết kế thể thao thanh lịch… Dù vẫn còn nhiều nhược điểm, nhất là nghi ngại về chất lượng nhưng qua đánh giá thực tế từ người dùng, Hyundai Elantra là một xe hạng C chất lượng, chính sách bảo hành nhận được khá nhiều sự hài lòng. Đây là sự lựa chọn tốt trong phân khúc xe ô tô tầm giá 600 triệu đồng.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu