Dự tính chi phí và giá lăn bánh KIA Cerato 2021
Hiện tại, Kia Cerato 2021 được bán ra với 4 phiên bản trang bị cùng mức giá khác nhau. Giá xe Kia Cerato mới đây đã thay đổi với mức giá dao động từ 529-665 triệu đồng.
Nội dung bài viết:
Giá lăn bánh của KIA Cerato 2021
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá xe KIA Cerato lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh KIA Cerato. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh KIA Cerato = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng giá lăn bánh KIA Cerato 2021 mới nhất:
Giá lăn bánh Kia Cerato phiên bản 1.6 MT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 544.000.000 | 544.000.000 | 544.000.000 |
Phí trước bạ | 65.280.000 | 54.400.000 | 54.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.160.000 | 8.160.000 | 8.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 639.820.700 | 628.940.700 | 609.940.700 |
Giá lăn bánh Kia Cerato phiên bản 1.6 Deluxe | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 584.000.000 | 584.000.000 | 584.000.000 |
Phí trước bạ | 70.080.000 | 58.400.000 | 58.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.760.000 | 8.760.000 | 8.760.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 685.220.700 | 673.540.700 | 654.540.700 |
Giá lăn bánh Kia Cerato phiên bản 1.6 Luxury | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | 76.680.000 | 63.900.000 | 63.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 747.645.700 | 734.865.700 | 715.865.700 |
Giá lăn bánh Kia Cerato phiên bản 2.0 Premium | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 685.000.000 | 685.000.000 | 685.000.000 |
Phí trước bạ | 82.200.000 | 68.500.000 | 68.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.275.000 | 10.275.000 | 10.275.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 799.855.700 | 786.155.700 | 767.155.700 |
Giá bán của Kia Cerato so với các đối thủ cạnh tranh
- Kia Cerato giá từ 544.000.000 VNĐ
- Toyota Altis giá từ 733.000.000 VNĐ
- Ford Focus giá từ 626.000.000 VNĐ
- Honda Civic giá từ 729.000.000 VNĐ
- Mazda 3 giá từ 669.000.0000 VNĐ
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh KIA Cerato thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy Cerato ngày càng hoàn thiện hơn trong mắt người dùng Việt Nam khi phiên bản 2021 không chỉ khắc phục được những hạn chế của người tiền nhiệm mà còn làm khách hàng thích thú bởi ngôn ngữ thiết kế đẹp mắt.
Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
>>> CẬP NHẬT NGAY Bảng giá xe oto KIA để xem khuyến mãi HOT nhất <<<
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu