
Dự tính chi phí và giá lăn bánh Kia Sedona 2021
Với giá bán cao do định vị ở phân khúc MPV 7 chỗ cỡ lớn, doanh số Kia Sedona khá khiêm tốn. Đơn cử, năm 2020, Sedona bán được 1.961 chiếc (Theo VAMA), sự sụt giảm này là điều khá dễ hiểu khi thị trường công nghiệp ô tô đang gặp ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19.

Nội dung bài viết:
Giá lăn bánh của Kia Sedona 2021
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá xe KIA Sedona lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh KIA Sedona. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh KIA Sedona = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng giá lăn bánh KIA Sedona 2021 mới nhất:
Giá lăn bánh Kia Sedona phiên bản DAT Deluxe | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 |
Phí trước bạ | 122.280.000 | 101.900.000 | 101.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.285.000 | 15.285.000 | 15.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.179.338.400 | 1.158.958.400 | 1.139.958.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona phiên bản DAT Luxury | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 |
Phí trước bạ | 137.880.000 | 114.900.000 | 114.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.235.000 | 17.235.000 | 17.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.326.888.400 | 1.303.908.400 | 1.284.908.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona phiên bản DAT Signature | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 |
Phí trước bạ | 154.680.000 | 128.900.000 | 128.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.335.000 | 19.335.000 | 19.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.485.788.400 | 1.460.008.400 | 1.441.008.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona phiên bản GAT Premium | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 |
Phí trước bạ | 163.080.000 | 135.900.000 | 135.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.385.000 | 20.385.000 | 20.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.565.238.400 | 1.538.058.400 | 1.519.058.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona phiên bản GAT Signature | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.519.000.000 | 1.519.000.000 | 1.519.000.000 |
Phí trước bạ | 182.280.000 | 151.900.000 | 151.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 22.785.000 | 22.785.000 | 22.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.746.838.400 | 1.716.458.400 | 1.697.458.400 |
Giá bán của Kia Sedona so với các đối thủ cạnh tranh
- Kia Sedona giá từ 1.019.000.000 VNĐ
- Peugeot Traveller giá từ 1.499.000.000 VNĐ
- Ford Tourneo giá từ 999.000.000 VNĐ
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh KIA Sedona thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy nhất chính là Kia Sedona 2021 giá lăn bánh có một sự dao động tương đối cao giữa phiên bản Luxury và Platinum G, nhưng đó là một sự chênh lệch xứng đáng khi người dùng có hẳn một động cơ mạnh mẽ hơn.
Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
Để không bỏ lỡ bất kỳ chính sách khuyến mãi nào từ KIA Việt Nam, hãy xem bảng giá xe Kia & khuyến mãi mới nhất được chúng tôi cập nhật mỗi tháng
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam