
Dự tính chi phí và giá lăn bánh Kia Seltos 2021
Kia Seltos chính thức ra mắt vào tháng 7/2020 trước sự hồi hộp mong chờ của khách hàng Việt.
Ngay sau đó, dòng xe này nhà Kia đã nhanh chóng làm khuấy đảo thị trường xe với những kỷ lục thực sự ấn tượng như có số lượng xe bán ra nhiều nhất trong tháng đầu tiên ra mắt, lượng booking trong ngày đầu tiên nhiều nhất,...

Đặc biệt, ngoài diện mạo ấn tượng và đẹp mắt cùng thiết kế nội thất tiện nghi, hiện đại hàng đầu phân khúc, Kia Seltos còn sở hữu những thông số thực sự nổi bật ở cả 3 phiên bản.
Giá bán của Kia Seltos 2021 trên thị trường Việt Nam hiện nay khiến nhiều đối thủ trong cùng phân khúc phải dè chừng như Hyunda Kona hay Honda HR-V, Ford EcoSport,....

Cụ thể bảng giá niêm yết các phiên bản Kia Seltos 2020 cập nhật mới nhất hiện nay như sau:
BẢNG GIÁ XE KIA SELTOS 2021 (ĐVT: đồng) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Deluxe 1.4 Turbo | 589.000.000 |
Luxury 1.4 Turbo | 649.000.000 |
Premium 1.6L | 699.000.000 |
Premium 1.4 Turbo | 719.000.000 |
Căn cứ vào mức giá niêm yết này, Kia Seltos sẽ có giá lăn bánh cụ thể tại HN, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Mức giá này đã bao gồm các khoản như thuế trước bạ, phí biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm.
Giá lăn bánh Kia Seltos 2021 tại Hà Nội
Giá lăn bánh Kia Seltos tại Hà Nội (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Deluxe 1.4 Turbo | Luxury 1.4 Turbo | Premium 1.6L | Premium 1.4 Turbo |
Giá niêm yết | 589.000.000 | 649.000.000 | 699.000.000 | 719.000.000 |
Lệ phí trước bạ (6% giá niêm yết) | 35.340.000 | 38.940.000 | 41.940.000 | 43.140.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 437.000 | |||
Giá lăn bánh | 646.700.000 | 710.300.000 | 763.300.000 | 784.500.000 |
Giá lăn bánh Kia Seltos 2021 tại TP.HCM
Giá lăn bánh Kia Seltos tại TP.HCM (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Deluxe 1.4 Turbo | Luxury 1.4 Turbo | Premium 1.6L | Premium 1.4 Turbo |
Giá niêm yết | 589.000.000 | 649.000.000 | 699.000.000 | 719.000.000 |
Lệ phí trước bạ (5% giá niêm yết) | 29.450.000 | 32.450.000 | 34.950.000 | 35.950.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm | 437.000 | |||
Giá lăn bánh | 640.800.000 | 703.800.000 | 756.300.000 | 777.300.000 |
Giá lăn bánh Kia Seltos 2021 tại các tỉnh/thành khác
Giá lăn bánh Kia Seltos tại tỉnh thành khác (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Deluxe 1.4 Turbo | Luxury 1.4 Turbo | Premium 1.6L | Premium 1.4 Turbo |
Giá niêm yết | 589.000.000 | 649.000.000 | 699.000.000 | 719.000.000 |
Lệ phí trước bạ (5% giá niêm yết) | 29.450.000 | 32.450.000 | 34.950.000 | 35.950.000 |
Phí đăng ký biển số | 1.000.000 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm | 437.000 | |||
Giá lăn bánh | 621.800.000 | 684.800.000 | 737.300.000 | 758.300.000 |
Với những lợi thế của một "tân binh" trên thị trường hiện nay, Kia Seltos được đánh giá là lựa chọn không thể bỏ qua của khách hàng Việt trong năm 2021.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu