Giá xe Honda Lead tháng 1/2021 Lên xuống thất thường
Honda Lead được sản xuất từ năm 1982 bởi Honda Nhật Bản, là mẫu xe tay ga bán chạy thứ 2 tại Việt Nam, chỉ sau Airblade.
Mẫu xe này được biết đến với thiết kế thời trang, nhiều tiện ích, phù hợp với phái nữ. Hiện nay, Honda Lead 2021 đang có 3 phiên bản tại Việt Nam: tiêu chuẩn, cao cấp và đen mờ - màu phiên bản mới.
Giá xe Honda Lead niêm yết 2021
Giá xe Honda Lead niêm yết 2021 (ĐVT: đồng) | |||
Phiên bản xe | Tiêu chuẩn | Cao cấp | Đen mờ |
Giá niêm yết | 38.290.000 | 40.290.000 | 41.490.000 |
Giá xe Honda Lead lăn bánh 2021
Giá xe Honda Lead 2021 lăn bánh là bao nhiêu? Tham khảo mức giá ước tính tại các tỉnh, thành kèm theo mức phí của từng phiên bản tại bảng dưới đây.
Phiên bản xe Honda Lead tiêu chuẩn 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 38.290.000 | 38.290.000 | 38.290.000 |
Phí trước bạ | 1.914.500 | 1.914.500 | 765.800 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí biển số | 4.000.000 | 4.000.000 | 800.000 |
Tổng | 44.270.500 | 44.270.500 | 39.921.800 |
Phiên bản xe Honda Lead cao cấp 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 40.290.000 | 40.290.000 | 40.290.000 |
Phí trước bạ | 2.014.500 | 2.014.500 | 805.800 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí biển số | 4.000.000 | 4.000.000 | 800.000 |
Tổng | 46.370.500 | 46.370.500 | 41.961.800 |
Phiên bản xe Honda Lead đen mờ 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 41.490.000 | 41.490.000 | 41.490.000 |
Phí trước bạ | 2.074.500 | 2.074.500 | 829.800 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí biển số | 4.000.000 | 4.000.000 | 800.000 |
Tổng | 47.630.500 | 47.630.500 | 43.185.800 |
Thông tin giảm giá, khuyến mãi Honda Lead tháng 07/2021
Hiện nay, các đại lý đang có chương trình gói quà tặng cho Honda Lead 2021. Khách hàng muốn mua có thể tham khảo và liên hệ trực tiếp với các đại lý Honda toàn quốc.
Giới thiệu chung về xe Honda Lead 2021
Honda Lead 2021 là phiên bản mới, sở hữu nhiều chi tiết thiết kế và trang bị mới. Cùng với đó, hãng cũng cho ra mắt phiên bản màu đen mờ rất ấn tượng và bắt mắt.
Với những tiện ích đang sở hữu, Honda Lead 2021 hứa hẹn sẽ mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng và trở thành mẫu xe tay ga hàng đầu để lựa chọn.
Thông số cơ bản
Thông số | Honda Lead 2021 |
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.842mm x 680mm x 1.130mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 90/90-12 44J - 175kPa |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 7,90 kW/7500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,4 N.m/5500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt/ 0,9 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 2.02 |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Ngoại thất xe
Honda Lead 2021 gây ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên bởi thiết kế thời trang và sang trọng. Đầu xe có cụm đèn pha LED mới cùng với chi tiết hình chữ V trên mặt nạ nhiều đường gân hơn trông rất nổi bật.
Mặt đồng hồ dạng mới mang đến đầy đủ những thông tin về vận hành có cách bố trí hợp lý và rõ nét. Trọng lượng xe được giảm bớt cùng với độ cao yên xe chỉ 760mm, giúp chị em dễ dàng chống chân và điều khiển xe.
Thân xe xuất hiện nhiều đường nét hơn, khiến tổng thể xe có phần mạnh mẽ, song vẫn giữ được nét mềm mại và nữ tính. Vành xe có thiết kế mới, bộ lốp dạng không săm. Sàn để chân rộng có hoa văn sần giúp người lái không bị trượt chân.
Đuôi xe to và đồ sộ, đây là chi tiết nặng nhất của xe, có thể gây khó khăn cho phái nữ khi dùng tay bám đuôi để quay xe.
Nội thất, tiện ích
Cốp xe rộng rãi là một lợi thế được biết đến của Honda Lead. Dung tích của khoang này lên tới 37 lít, giúp người dùng thoải mái để vật dụng.
Các hộc đựng đồ được tăng thêm kích thước, và có lẫy đóng mở tiện lợi. Xe còn có nâng cấp nổi bật là hệ thống SmartKey có thể định vị vị trí của xe và chống trộm, giúp người dùng thuận tiện sử dụng.
Đáng chú ý, bình xăng được chuyển lên phía trước, giúp việc đổ xăng trở nên dễ dàng hơn khi người dùng không phải mở yên xe tốn thời gian.
Động cơ, vận hành
Được trang bị động cơ eSP mới xy lanh đơn 124.8cc, Honda Lead 2021 sản sinh công suất 10,6 mã lực và mô men xoắn 11,4 Nm. Kèm theo đó, xe sử dụng hệ thống phun xăng điện tử.
Xe mang đến cảm giác êm ái và có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn bản tiền nhiệm. Để có được điều này, Lead có sự hỗ trợ của hệ thống Idling Stop tự động ngắt động cơ và một số tiện ích như công nghệ giảm ma sát.
Hướng dẫn mua trả góp xe Honda Lead 2021
- Thủ tục mua xe trả góp: Bạn cần chuẩn bị các loại hồ sơ, giấy tờ sau:
+ Giấy tờ tùy thân: CMT/hộ chiếu, sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn/ giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
+ Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương, đăng ký kinh doanh, hợp đồng cho thuê nhà/xe
+ Hồ sơ mục đích vay vốn: giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, đặt cọc...
- Hướng dẫn các bước vay mua xe Honda Lead
+ Nộp hồ sơ vay vốn có đầy đủ giấy tờ cho ngân hàng
+ Chờ ngân hàng phê duyệt hồ sơ
+ Nhận quyết định cho vay từ ngân hàng và nhận tiền
+ Nhận xe
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu