Thông số kỹ thuật Volkswagen Tiguan
Trong hàng loạt các dòng xe mà Volkswagen cho ra mắt trên toàn cầu thì dòng xe Volkswagen Tiguan là một trong những mẫu xe đạt top, mang lại doanh thu khủng cho Volkswagen. Mẫu crossover này không chỉ có sức hút ở Mỹ, các quốc gia Châu Âu mà còn ở các quốc gia Châu Á, trong đó có Việt Nam. Là một trong những sự lựa chọn hàng đầu cho các gia đình nhiều thành viên, cũng như yêu thích những trải nghiệm trọn vẹn trên từng chặng hành trình.
Nội dung bài viết:
Giá bán xe Volkswagen Tiguan
Ba phiên bản của Tiguan hiện được bán ra tại Việt Nam có giá từ 1,29 đến 1,729 tỷ đồng. Theo đó, Tiguan phiên bản 7 chỗ ngồi Allspace được nhập khẩu nguyên chiếc từ Mexico và được cung cấp duy nhất cho thị trường Việt Nam tại Đông Nam Á trong khi các thị trường khác như Malaysia, Singapore chỉ được phân phối phiên bản 5 chỗ ngồi.
Mẫu xe | Giá bán (triệu đồng) |
Tiguan 5 chỗ | 1.290 |
Tiguan 7 chỗ Allspace new | 1.729 |
Tiguan 7 chỗ Allspace | 1.699 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh xe Volkswagen Tiguan
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Volkswagen Tiguan thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật xe Volkswagen Tiguan
Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Volkswagen Tiguan |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.701 x 1.839 x 1.674 |
Bánh kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,9 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 |
Thông số lốp | 235/50 R19 99V |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 201 |
Thể tích bình nhiên liệu (lít) | 60 |
Tự trọng (kg) | 1.547 |
Ngoại thất
Thông số ngoại thất | Volkswagen Tiguan |
Mâm xe | Hợp kim đúc 19 inch 5 chấu "Victoria Falls" |
Thiết kế ngoại thất | Sắc nét và góc cạnh với các đường cong và gân dập nổi |
Hệ thống đèn sau | Chia thành hai phần trên cốp và thân xe |
Lưới tản nhiệt | Mạnh mẽ đồng điệu với thiết kế đèn pha và logo VW lớn |
Ống xả | Ống xả kép thể thao |
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động và tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh/gập và sưởi điện |
Khung xe | Khung xe liền khối với thiết kế kết cấu thép chịu lực |
Nội thất
Thông số nội thất | Volkswagen Tiguan |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng đa chức năng Composition Media, Bluetooth, USB, kết nối App-connect |
Ghế lái | Điều chỉnh 14 hướng, tích hợp tính năng massage |
Khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh Keyless Entry |
Vô lăng | Điều chỉnh 4 hướng, tự thu lại khi va đập |
Nguồn lấy điện | Ổ cắm 12V trang bị bên trong phía trước và sau xe |
Đồng hồ | Đồng hồ điện tử màu sắc hiển thị đa thông tin |
Điều hòa | 3 vùng độc lập, có điều chỉnh riêng cho hàng ghế sau |
Hệ thống âm thanh | 8 loa cao cấp |
Hàng ghế thứ hai | Điều chỉnh tới/lui và gập ngả |
Đèn LED trong xe | 2 đèn LED đọc sách cho hàng ghế trước |
Tựa tay hàng ghế trước | Tựa tay trung tâm hai bên tách rời, dịch chuyển, tích hợp ngăn chứa vật dụng |
Ngăn chứa đồ | Nhiều ngăn chứa đồ trên cửa, sau ghế, tựa tay, bảng táp lô và khoang hành lý sau xe |
Cốp xe | Đóng mở điện với chức năng đá cốp |
Gạt tàn thuốc | Mồi thuốc và gạt tàn thuốc phía trước và sau xe |
Gương chiếu hậu trong xe | Tự động chống chói |
Động cơ - Hộp số
Thông số động cơ | Volkswagen Tiguan |
Dung tích (cc) | 1.984 |
Loại động cơ | Xăng I4 TSI |
Thời gian tăng tốc từ 0-80km/h | 6,9 giây |
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 180/(4.400 - 6.000) |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 7,7 |
Tốc độ tối đa | 197 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 320/(1.500-4.400) |
Hộp số | DSG 7 cấp |
Hệ thống an toàn
Thông số an toàn | Volkswagen Tiguan |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | |
Phanh đỗ | Kết hợp chức năng hỗ trợ dừng xe, chống trôi xe (Auto-Hold) |
Chống trượt khi tăng tốc | |
Thân xe | Thiết kế tối ưu bảo vệ hành khách |
Kính cửa sổ | Chỉnh điện với chức năng chống kẹt an toàn |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử ESC | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện với tỉ số truyền biến thiên theo tốc độ, hỗ trợ đánh lái thoải mái và chính xác |
Khóa cửa | Chức năng khóa cửa an toàn cho trẻ em |
Trang bị hàng ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | |
Tựa đầu hàng ghế trước | Chỉnh được chiều cao, bảo vệ đốt sống cổ cho hành khách |
Cần gạt mưa | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | |
Đèn pha | Tự động điều chỉnh khoảng chiếu sáng khi vào cua và khi rẽ |
Chức năng ECO start/stop tự động ngắt khi xe tạm dừng | |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Volkswagen Tiguan 2021
Ưu điểm
- Thiết kế với vẻ ngoài khác biệt với các dòng xe khác cùng phân khúc.
- Kích thước được cải thiện
- Trông rất lịch lãm và hiện đại.
- Nội thất đẳng cấp sang trọng, trang bị đầy đủ các tiện nghi.
- Cảm giác lái năng động
- Chất lượng vận hành rất của xe ra vượt trội so với các đối thủ.
- Trang bị hệ thống an toàn chuẩn mực với dòng xe 7 chỗ.
Nhược điểm
- Động cơ đuối sức
- Hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu kém
- Mức giá khá cao so với đối thủ
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Volkswagen
Sau những chia sẻ về Volkswagen Tiguan thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Volkswagen Tiguan 2021 là một trong những mẫu xe ấn tượng nhất trong bộ sưu tập phân khúc xe hạng sang của hãng Volkswagen. Với phong cách hoàng gia mang phong cách quý tộc cùng với nhiều cải tiến vượt trội, Volkswagen Tiguan 2021 đang là một lựa chọn hàng đầu của không ít khách hàng hiện nay. Đặc biệt, dòng xe này mang tính thực tế cao, phù hợp với các gia đình Việt.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu