Thông số kỹ thuật MG HS
Đối với những người yêu thích dòng xe mang phong cách thể thao nhưng cũng không kém phần hiện đại, chắc chắn MG HS là một trong những lựa chọn không thể bỏ qua. Sở hữu thiết kế nâng cao tính an toàn và tính tiện nghi cả về phần ngoại thất và nội thất cho người sử dụng, MG HS hứa hẹn là một cái tên “đáng gờm” trong phân khúc xe SUV tại thị trường Việt Nam.
Nội dung bài viết
Giá bán MG HS
Chiếc MG HS 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc về Việt Nam với mức giá khác nhau dành riêng cho 2 phiên bản.
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
MG HS 2.0T AWD Trophy | 999 |
MG HS 1.5T 2WD Trophy (mới) | 888 |
MG HS 1.5T 2WD Sport | 788 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật MG HS thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật MG HS
Kích thước - Trọng lượng
Thông số | MG HS 2.0T AWD AT Trophy | MG HS 1.5T 2WD AT Trophy | MG HS 1.5T 2WD AT Sport | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.574 x 1.876 x 1.685 | - | 4.574 x 1.876 x 1.664 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.718 | - | 1.557 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.95 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | Thường | 463 | ||
Gập hàng ghế thứ 2 | 1.287 | |||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm | |||
Trợ lực lái | Điện | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |||
Lốp xe trước/sau | 235/50R18 | |||
Phanh đĩa trước/sau | Kẹp phanh sơn đỏ | - | Có |
Ngoại thất
Thông số | MG HS 2.0T AWD AT Trophy | MG HS 1.5T 2WD AT Trophy | MG HS 1.5T 2WD AT Sport | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ LED | |||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | - | Cùng màu thân xe | |
Đèn sương mù trước/sau | Có | |||
Đèn pha | Loại bóng đèn | LED dạng thấu kính | - | Halogen dạng thấu kính |
Cảm biến tự động bật tắt | Có | |||
Dải LED ban ngày | ||||
Đèn chào mừng và đèn chờ dẫn đường | ||||
Ăng ten | Vây cá mập | - | Tiêu chuẩn | |
Cụm đèn phía sau | LED | |||
Cửa sau đóng mở bằng điện | Có | - | - | |
Cảm biến gạt mưa tự động |
Nội thất
Thông số | MG HS 2.0T AWD AT Trophy | MG HS 1.5T 2WD AT Trophy | MG HS 1.5T 2WD AT Sport | |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport, Super Sport | - | ||
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | |||
Vô lăng | Nút điều khiển | Có | ||
Kiểm soát hành trình | ||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Chất liệu | Bọc da | Urethane | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình ảo 12.3 inch | Có | ||
Ghế ngồi | Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | ||
Chất liệu | Ghế thể thao, da cao cấp BADER + Alcantara | Da công nghiệp | ||
Bơm hơi lưng ghế lái | Có | |||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 4 hướng | - | Chỉnh tay 4 hướng | |
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có khoang chứa đồ, không trượt, chức năng làm mát, lọc khí | - | Có khoang chứa đồ, có thể trượt, chức năng làm mát | |
Sưởi ấm hàng ghế trước | Có | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4, điều chỉnh độ nghiêng 2 cấp độ | |||
Tựa tay trung tâm hàng ghế sau | 2 hộc để ly | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | |||
Tay nắm cửa trong mạ crom | ||||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | - | ||
Đèn viền trang trí nội thất | ||||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên/xuống ở tất cả các vị trí, chống kẹt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng & hệ thống làm sạch không khí | Chỉnh tay & kháng bụi | ||
Cửa gió ở hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1 inch, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth, Cổng sạc 12V & 6 loa |
Động cơ - Hộp số
Thông số | MG HS 2.0T AWD AT Trophy | MG HS 1.5T 2WD AT Trophy | MG HS 1.5T 2WD AT Sport | |
Loại động cơ | NLE 2.0T tăng áp cuộn kép DOHC 4-cylinde | DOHC 4 xi lanh SGE 1.5L Turbo tăng áp | SGE 1.5T, tăng áp cuộn kép DOHC 4-cylinder | |
Hộp số | Ly hợp kép thể thao 6 cấp | Ly hợp kép thể thao 7 cấp | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.995 | - | 1.490 | |
Công suất cực đại ((mã lực @ vòng/phút)) | 225 @ 5.300 | 160 | 160 @ 5.600 | |
Dung tích nhiên liệu (L) | 55 | |||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 360 | 250 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 210 | 190 | ||
Dẫn động | AWD | 2WD |
Hệ thống an toàn
Thông số | MG HS 2.0T AWD AT Trophy | MG HS 1.5T 2WD AT Trophy | MG HS 1.5T 2WD AT Sport | |
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở hàng ghế trước, căng đai tự động ở hàng ghế sau | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở hàng ghế trước | ||
Móc ghế an toàn trẻ em | 2 | |||
Túi khí an toàn | 6 | 4 | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | - | ||
Cảnh báo mở cửa an toàn | ||||
Hệ thống khóa vi sai điện | ||||
Cảnh báo điểm mù | ||||
Hỗ trợ chuyển làn | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ||||
Camera lùi | Có | |||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | ||||
Phanh tay điện và giữ phanh tự động | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử | ||||
Hệ thống kiểm soát cân bằng động & kiểm soát độ bám đường | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | ||||
Kiểm soát phanh ở góc cua | ||||
Chức năng làm khô phanh đĩa | ||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | ||||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp |
Đánh giá ưu và nhược điểm của MG HS 2021
Ưu điểm
- Ngoại hình đẹp, nổi bật với kiểu dáng sang trọng
- Bộ tính năng tiêu chuẩn phong phú
- Tính năng an toàn toàn diện
- Cảm giác về chất lượng và hoàn thiện tốt
- Không gian rộng rãi
- Động cơ mạnh mẽ nhất phân khúc
- Khá yên tĩnh
Nhược điểm
- Tầm quan sát có một chút hạn chế
- Động cơ Turbo có độ trễ cao
- Một số tính năng tiện ích và an toàn chưa được tối ưu cho người dùng
- Giá bán cao
>> Tham khảo toàn bộ: Giá xe MG
Sau những chia sẻ về MG HS thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay MG HS là mẫu xe crossover có lợi thế về giá bán, động cơ mạnh nhất phân khúc, danh sách tiện nghi dày đặc và độ an toàn tiêu chuẩn 5 sao châu Âu. Nếu bạn là một người yêu cầu cao về khả năng vận hành, không gian đậm rộng rãi và tính năng an toàn đầy đủ thì MG HS sẽ là một lựa chọn đáng để cân nhắc.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu