Thông số kỹ thuật Honda HR-V
Trải qua bao nhiêu ấp ủ thì cuối cùng Honda HRV cũng đã chính thức được Hãng Honda giới thiệu tới khách hàng. Với những gì mà Honda HR-V 2021 làm được ngay khi vừa tung ra thị trường thì mẫu mới crossover cỡ B này với nhiều cải tiến sẽ được kỳ vọng tiếp đà phát triển và làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất.
Nội dung bài viết:
Giá bán Honda HR-V
Hiện tại, giá xe Honda HR-V được niêm yết từ 786 - 871 triệu đồng. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ HONDA HR-V | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Honda HR-V G | 786 |
Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) | 866 |
Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ) | 871 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Honda HR-V thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Honda HR-V
Kích thước - Trọng Lượng
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.334 x 1.772 x 1.605 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.535/1.540 | |
Cỡ lốp | 215/55 R17 94V | |
La-zăng Hợp kim | 17 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.262 | 1.312 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.795 |
Ngoại thất
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Cụm đèn trước tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Không | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Tay nắm cửa trước mạ chrome | Không | Có |
Cản trước/sau/thân xe | Màu đen | Cùng màu thân xe |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có |
Chụp ống xả | Dạng chrome | Dạng chrome |
Nội thất
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 hướng |
Magic seat (gập 3 chế độ) | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau Không | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có |
Chất liệu tay lái | Urethane | Da |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh trên tay lái | Có | Có |
Động cơ - Hộp số
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.799 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 141/6.500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/4.300 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 50 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-F | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,7 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,8 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,4 | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Hệ thống an toàn
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Camera lùi | 3 góc quay | 3 góc quay |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự độ | Không | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có |
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Không | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Honda HR-V 2021
Ưu điểm
- Hệ thống đèn cho xe khả năng chiếu sáng tốt, tầm nhìn xa
- Trang bị nhiều tính năng hấp dẫn ở tầm giá
- Không gian cabin rộng rãi so với các đối thủ trong phân khúc
- Hàng ghế sau có khoảng duỗi chân và trần xe rộng rãi
- Dễ dàng căn đầu xe khi đi đường hẹp
- Động cơ 1.8L cho khả năng tăng tốc tốt, hoạt động êm ái
- Cho hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu cao
- Vô-lăng cho cảm giác lái tốt, nhẹ nhàng khi đi phố
- Chức năng giữ phanh tự động hoạt động hiệu quả, hoạt động êm
- Camera lùi độ sắc nét tốt trong điều kiện ánh sáng yếu
Nhược điểm
- Giá bán xe quá cao
- Thiếu tính năng gương chiếu hậu gập điện khi tắt máy
- Thiết kế đuôi xe kém ấn tượng
- Cột A của xe lớn phần nào hạn chế tầm nhìn
- Gương chiếu hậu xe nhỏ, không quan sát được nhiều
- Hệ thống điều hoà yếu
- Vị trí ngồi giữa hàng ghế sau khá khó chịu
- Khả năng cách âm chưa thật sự tốt, tiếng ồn gầm vào cabin nhiều
Sau những chia sẻ về Honda HR-V thông số kỹ thuật, với những khách hàng đã từng trải nghiệm mẫu Honda HRV thế hệ cũ thì chắc hẳn không cần nói nhiều về độ tiện dụng, siêu Việt và thời thượng của nó. Sang mẫu Honda HRV crossover cỡ B có thêm một số cải tiến về công nghệ, thiết bị nhằm đưa mẫu xe này thành mẫu xe “ thời thượng” trong năm 2021.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu