So sánh các phiên bản của VinFast Fadil: Bản nào tốt hơn?

14:40 | 13/08/2021 - Mai Hương
Theo dõi Auto5 trên
Hiện tại, VinFast Fadil đang được cung cấp với 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp với mức giá khá cao từ 425 - 499 triệu đồng. Hãy cùng Auto5 tìm hiểu xem đâu là phiên bản đáng mua nhất của chiếc hatchback hạng A nhà VinFast.

So sánh giá bán của các phiên bản VinFast Fadil

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH ƯỚC TÍNH CỦA VINFAST FADIL 2021

(Đơn vị: triệu VND)

Phiên bản  Giá niêm yết Giá trả thẳng 100%

Giá lăn bánh ước tính tại Hà Nội

(trả thẳng 100%)

Giá lăn bánh ước tính tại TP. Hồ Chí Minh

(trả thẳng 100%)

Fadil Tiêu chuẩn 425 382,5 456,9 440,3
Fadil Nâng cao 459 413,1 491,6 474,4
Fadil Cao cấp 499 449,1 532,5 514,5

Với những giá trị mà ô tô VinFast Fadil đem lại, không khó hiểu khi mẫu xe hạng A của thương hiệu xe Việt thuộc hàng cao nhất phân khúc khi so với các đối thủ Brio (từ 418 - 452), Morning (304 - 383), Grand i10 (360 - 380) hay Wigo (352 - 384).

So sánh kích thước của các phiên bản VinFast Fadil

Thông số VinFast Fadil 2021
Tiêu chuẩn Nâng cao  Cao cấp
Dài x Rộng x Cao (mm) 3676 x 1632 x 1495
Chiều dài cơ sở (mm) 2385
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5
Số chỗ ngồi 5

Cả 3 phiên bản của Fadil 2021 đều có thông số kích thước giống nhau và được đánh giá là rộng rãi nhất phân khúc, mang lại cảm giác lái và ngồi trên xe thoải mái hơn trên những cung đường dài.

So sánh về trang bị ngoại thất của 3 phiên bản VinFast Fadil

Trang bị ngoại thất Tiêu chuẩn Nâng cao Cao cấp
Đèn pha chiếu xa và chiếu gần Halogen
Điều chỉnh góc chiếu sáng đèn pha Chỉnh cơ
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen Halogen LED
Đèn sương mù phía trước
Đèn hậu Halogen Halogen LED

Gương chiếu hậu tích hợp:

  • Chỉnh/gập điện
  • Đèn báo rẽ
  • Sấy gương
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Kích thước lốp 185/55R15
La-zăng Hợp kim nhôm Mâm đúc hợp kim nhôm 2 màu
Lốp dự phòng
Kính cửa sổ chỉnh điện Lên/ xuống 1 chạm ở cửa lái
Trụ B màu đen sang trọng Không
Màu xe Trắng, Cam, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc

Fadil sở hữu kiểu dáng trẻ trung, năng động nhờ thiết kế nhỏ nhắn, gọn gàng cùng khoảng sáng gầm cao giúp chiếc xe di chuyển linh hoạt trong khu vực đô thị đông đúc, hướng tới nhiều đối tượng khách hàng.

Đèn pha của cả 3 phiên bản chỉ được trang bị bóng halogen, tuy nhiên đèn chiếu sáng ban ngày và đèn hậu trên bản Cao cấp được trang bị bóng LED, tăng khả năng chiếu sáng. Xe được trang bị mâm hợp kim nhôm 15 inch nhưng khác nhau màu sắc giữa các phiên bản.

Ngoài ra, phần trụ B của 2 phiên bản cao hơn được sơn màu đen mang đến cái nhìn sang trọng và bắt mắt hơn.

So sánh về trang bị nội thất của 3 phiên bản VinFast Fadil

Trang bị nội thất Tiêu chuẩn Nâng cao Cao cấp
Màu nội thất Đen/ xám
Vật liệu bọc ghế Da tổng hợp
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng
Ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế sau gập 60/40
Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng
Vô lăng bọc da Không

Nội thất của Fadil được đánh giá cao hơn so với các đối thủ nhờ cách bố trí bảng táp-lô khoa học và tối giản, thân thiện với người sử dụng. Các chi tiết trên bảng táp-lô được thiết kế hướng về người lái giúp lái xe có thể thuận tiện hơn khi chỉnh sửa và sử dụng các tính năng trên xe.

Thiết kế nội thất bao gồm 2 tông màu đen và xá cùng hệ thống ghế ngồi được bọc bằng da tổng hợp. Ghế lái chỉnh 6 hướng cùng ghế hành khách phía trên chỉnh 4 hướng giúp người ngồi trên sẽ có tư thế ngồi thoải mái hơn.

Vô-lăng được bọc da trên 2 phiên bản cao hơn, tuy nhiên tính năng chỉnh cơ 2 hướng là tiêu chuẩn.

So sánh về trang bị tiện nghi của 3 phiên bản VinFast Fadil

Trang bị tiện nghi Tiêu chuẩn  Nâng cao Cao cấp
Vô lăng tích hợp phím điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay Không
Màn hình đa thông tin Không Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động biến thiên
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, 6 loa
Cổng USB 1 2 2
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay
Gương trên tấm chắn nắng

Bên lái

Các trang bị tiện nghi khá khác biệt giữa 3 phiên bản của VinFast Fadil. Trên phiên bản Tiêu chuẩn không được trang bị màn hình giải trí trung tâm và hệ thống điều hòa vẫn được trang bị dạng chỉnh cơ. Trên bản Nâng cao và Cao Cấp sẽ được trang bị thêm màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch, có thể kết nối với smartphone.

Fadil được trang bị hệ thống âm thanh 6 loa tiêu chuẩn, cùng với đó là cổng kết nốt USB, kết nối bluetooth tích hợp đàm thoại rảnh tay...

So sánh động cơ của 3 phiên bản VinFast Fadil

Thông số động cơ Tiêu chuẩn Nâng cao Cao cấp
Loại động cơ 1.4L, xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực) 98
Momen xoắn cực đại (Nm) 128
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 32
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100 km) 5,85
Hệ dẫn động FWD
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Dầm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện

Điểm mạnh của Fadil so với các đối thủ cùng phân khúc đó chính là động cơ 1.4L mạnh mẽ, cho sức mạnh 98 mã lực cùng 128 Nm mô-men xoắn kết hợp với hộp số biên thiên vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước FWD.

So sánh về trang bị an toàn của 3 phiên bản VinFast Fadil

Trang bị an toàn Tiêu chuẩn Nâng cao Cao cấp
Hệ thống phanh trước/ sau Đĩa/ Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh 
Phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Chức năng kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Chức năng chống lật
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe Không Không
Camera lùi tích hợp cùng màn hình Không
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em
Hệ thống túi khí 2 2 6
Khóa cửa tự động khi di chuyển Không
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộm Không Không

Hệ thống trang bị an toàn của Fadil được đánh giá là khá đầy đủ cho một chiếc xe hạng A di chuyển trong thành phố. Tất nhiên phiên bản Cao cấp sẽ sở hữu lượng trang bị nhiều và nổi bật hơn với cảm biến đỗ xe, camera lùi, hệ thống 6 túi khí và cảnh báo chống trộm.

Hai phiên bản còn lại được trang bị hệ thống 2 túi khí, móc cố định trẻ em và cảnh báo thắt đai dây àn toàn

Mỗi phiên bản của VinFast Fadil đều có ưu điểm riêng. Việc lựa chọn phiên bản tối ưu nhất sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng và khả năng kinh tế của mỗi gia đình. Qua bài viết so sánh chi tiết trên đây sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn thực tế nhất đối với mỗi phiên bản xe của VinFast Fadil

VinFast Fadil

Giá từ: 425 triệu - 499 triệu
1.4 I4
CVT
5

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Từ khóa: Vinfast Fadil, So sánh xe

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe