So sánh các phiên bản của VinFast Fadil: Bản nào tốt hơn?
So sánh giá bán của các phiên bản VinFast Fadil
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH ƯỚC TÍNH CỦA VINFAST FADIL 2021 (Đơn vị: triệu VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá trả thẳng 100% | Giá lăn bánh ước tính tại Hà Nội (trả thẳng 100%) | Giá lăn bánh ước tính tại TP. Hồ Chí Minh (trả thẳng 100%) |
Fadil Tiêu chuẩn | 425 | 382,5 | 456,9 | 440,3 |
Fadil Nâng cao | 459 | 413,1 | 491,6 | 474,4 |
Fadil Cao cấp | 499 | 449,1 | 532,5 | 514,5 |
Với những giá trị mà ô tô VinFast Fadil đem lại, không khó hiểu khi mẫu xe hạng A của thương hiệu xe Việt thuộc hàng cao nhất phân khúc khi so với các đối thủ Brio (từ 418 - 452), Morning (304 - 383), Grand i10 (360 - 380) hay Wigo (352 - 384).
So sánh kích thước của các phiên bản VinFast Fadil
Thông số | VinFast Fadil 2021 | ||
Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5 | ||
Số chỗ ngồi | 5 |
Cả 3 phiên bản của Fadil 2021 đều có thông số kích thước giống nhau và được đánh giá là rộng rãi nhất phân khúc, mang lại cảm giác lái và ngồi trên xe thoải mái hơn trên những cung đường dài.
So sánh về trang bị ngoại thất của 3 phiên bản VinFast Fadil
Trang bị ngoại thất | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Đèn pha chiếu xa và chiếu gần | Halogen | ||
Điều chỉnh góc chiếu sáng đèn pha | Chỉnh cơ | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | Halogen | LED |
Đèn sương mù phía trước | Có | ||
Đèn hậu | Halogen | Halogen | LED |
Gương chiếu hậu tích hợp:
| Có | ||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | ||
Kích thước lốp | 185/55R15 | ||
La-zăng | Hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm 2 màu | |
Lốp dự phòng | Có | ||
Kính cửa sổ chỉnh điện | Lên/ xuống 1 chạm ở cửa lái | ||
Trụ B màu đen sang trọng | Không | Có | Có |
Màu xe | Trắng, Cam, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
Fadil sở hữu kiểu dáng trẻ trung, năng động nhờ thiết kế nhỏ nhắn, gọn gàng cùng khoảng sáng gầm cao giúp chiếc xe di chuyển linh hoạt trong khu vực đô thị đông đúc, hướng tới nhiều đối tượng khách hàng.
Đèn pha của cả 3 phiên bản chỉ được trang bị bóng halogen, tuy nhiên đèn chiếu sáng ban ngày và đèn hậu trên bản Cao cấp được trang bị bóng LED, tăng khả năng chiếu sáng. Xe được trang bị mâm hợp kim nhôm 15 inch nhưng khác nhau màu sắc giữa các phiên bản.
Ngoài ra, phần trụ B của 2 phiên bản cao hơn được sơn màu đen mang đến cái nhìn sang trọng và bắt mắt hơn.
So sánh về trang bị nội thất của 3 phiên bản VinFast Fadil
Trang bị nội thất | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Màu nội thất | Đen/ xám | ||
Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp | ||
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | ||
Ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng | Có | ||
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | ||
Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng | Có | ||
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có |
Nội thất của Fadil được đánh giá cao hơn so với các đối thủ nhờ cách bố trí bảng táp-lô khoa học và tối giản, thân thiện với người sử dụng. Các chi tiết trên bảng táp-lô được thiết kế hướng về người lái giúp lái xe có thể thuận tiện hơn khi chỉnh sửa và sử dụng các tính năng trên xe.
Thiết kế nội thất bao gồm 2 tông màu đen và xá cùng hệ thống ghế ngồi được bọc bằng da tổng hợp. Ghế lái chỉnh 6 hướng cùng ghế hành khách phía trên chỉnh 4 hướng giúp người ngồi trên sẽ có tư thế ngồi thoải mái hơn.
Vô-lăng được bọc da trên 2 phiên bản cao hơn, tuy nhiên tính năng chỉnh cơ 2 hướng là tiêu chuẩn.
So sánh về trang bị tiện nghi của 3 phiên bản VinFast Fadil
Trang bị tiện nghi | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Vô lăng tích hợp phím điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Không | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động biến thiên |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, 6 loa | ||
Cổng USB | 1 | 2 | 2 |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái |
Các trang bị tiện nghi khá khác biệt giữa 3 phiên bản của VinFast Fadil. Trên phiên bản Tiêu chuẩn không được trang bị màn hình giải trí trung tâm và hệ thống điều hòa vẫn được trang bị dạng chỉnh cơ. Trên bản Nâng cao và Cao Cấp sẽ được trang bị thêm màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch, có thể kết nối với smartphone.
Fadil được trang bị hệ thống âm thanh 6 loa tiêu chuẩn, cùng với đó là cổng kết nốt USB, kết nối bluetooth tích hợp đàm thoại rảnh tay...
So sánh động cơ của 3 phiên bản VinFast Fadil
Thông số động cơ | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Loại động cơ | 1.4L, xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng | ||
Công suất tối đa (mã lực) | 98 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm) | 128 | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 32 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100 km) | 5,85 | ||
Hệ dẫn động | FWD | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Điểm mạnh của Fadil so với các đối thủ cùng phân khúc đó chính là động cơ 1.4L mạnh mẽ, cho sức mạnh 98 mã lực cùng 128 Nm mô-men xoắn kết hợp với hộp số biên thiên vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước FWD.
So sánh về trang bị an toàn của 3 phiên bản VinFast Fadil
Trang bị an toàn | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Chức năng chống lật | Có | ||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Có |
Camera lùi tích hợp cùng màn hình | Không | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | ||
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | ||
Móc cố định ghế trẻ em | Có | ||
Hệ thống túi khí | 2 | 2 | 6 |
Khóa cửa tự động khi di chuyển | Không | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | ||
Cảnh báo chống trộm | Không | Không | Có |
Hệ thống trang bị an toàn của Fadil được đánh giá là khá đầy đủ cho một chiếc xe hạng A di chuyển trong thành phố. Tất nhiên phiên bản Cao cấp sẽ sở hữu lượng trang bị nhiều và nổi bật hơn với cảm biến đỗ xe, camera lùi, hệ thống 6 túi khí và cảnh báo chống trộm.
Hai phiên bản còn lại được trang bị hệ thống 2 túi khí, móc cố định trẻ em và cảnh báo thắt đai dây àn toàn
Mỗi phiên bản của VinFast Fadil đều có ưu điểm riêng. Việc lựa chọn phiên bản tối ưu nhất sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng và khả năng kinh tế của mỗi gia đình. Qua bài viết so sánh chi tiết trên đây sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn thực tế nhất đối với mỗi phiên bản xe của VinFast Fadil
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu