Auto5

Bài viết này không tồn tại.

Quay về Trang Chủ

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil

11:10 | 31/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Vinfast Fadil mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới và một danh mục trang bị an toàn phong phú.

VinFast Fadil là chiếc xe 5 chỗ được định hình trong phân khúc CUV – dòng xe đô thị có khung gầm cao, mang đến tầm nhìn tốt cho người lái. Kể từ khi ra mắt, VinFast Fadil đã từng bước góp phần khẳng định vị thế của thương hiệu VinFast trên thị trường ô tô Việt Nam, đồng thời chiếm được lòng tin yêu của nhiều đối tượng khách hàng.

Tuy mới chỉ xuất hiện nhưng Vinfast Fadil 2021 đã tạo ra một làn sóng làm chao đảo cục diện phân khúc xe hạng A. Đồng thời, làm gia tăng sự lựa chọn mới mẻ, bên cạnh hàng loạt cái tên quen thuộc như Grand i10 2021, Kia Morning 2021 hay Toyota Wigo.

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil

Giá bán Vinfast Fadil

Người tiêu dùng Việt kỳ vọng giá dao động sẽ mềm chỉ từ 250-300 triệu đồng, thấp hơn so các đối thủ như Toyota Wigo, Hyundai i10, Kia Morning. Tuy vậy, mức giá công bố khi ra mắt Fadil khá cao.

Với tầm tiền này, không ít người so sánh Fadil với một chiếc xe hạng B. Thậm chí là mua chiếc Kia Morning hay Grand i10 2021 và vẫn tiết kiệm được khoảng vài chục triệu đồng.

Bảng giá xe Vinfast Fadil
Phiên bản Giá xe
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu Trả thẳng 100% giá trị xe
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) 425.000.000 382.500.000
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) 459.000.000 413.100.000
VinFast Fadil bản Cao Cấp 499.000.000 449.100.000
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Vinfast Fadil thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số VinFast Fadil bản tiêu chuẩn VinFast Fadil bản cao cấp
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385
Khối lượng không tải (kg) 992 1.005

Ngoại thất

Thông số VinFast Fadil bản tiêu chuẩn VinFast Fadil bản cao cấp
Đèn chiếu xa và chiếu gần Halogen
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen LED
Đèn sương mù trước
Đèn hậu Halogen LED
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
Kích thước lốp 185/55R15
La-zăng Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm, 2 màu
Lốp dự phòng

Nội thất

Thông số VinFast Fadil bản tiêu chuẩn VinFast Fadil bản cao cấp
Màu nội thất Đen/Xám
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
Điều chỉnh ghế hàng trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách
Hàng ghế sau Gập 60/40
Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Gương trên tấm chắn nắng Bên lái Bên lái và hành khách
Đèn trần trước/sau
Thảm lót sàn
Màn hình đa thông tin
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động
Hệ thống giải trí AM/FM, MP3 Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3
Hệ thống âm thanh 6 loa
Cổng USB 1 cổng 2 cổng
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay Tích hợp trên vô lăng

Động cơ - Hộp số

Thông số VinFast Fadil 
Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 98 @ 6.200
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 128 @ 4.400
Hộp số CVT
Dẫn động FWD
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện

Hệ thống an toàn

Thông số VinFast Fadil bản tiêu chuẩn VinFast Fadil bản cao cấp
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không
Camera lùi Không
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX
Hệ thống túi khí 2 túi khí 6 túi khí
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộm Không

Đánh giá ưu và nhược điểm của Vinfast Fadil

Ưu điểm

  • Động cơ 1,4 lít mạnh mẽ nhất trong phân khúc xe hạng A
  • Xe đi đầm, chắc chắn, hệ thống treo hoạt động tốt
  • Ôm cua và trả lái tốt ở tốc độ cao
  • Độ hoàn thiện sản phẩm cao: Các chi tiết bên trong khá rõ ràng và sắc nét.
  • Không gian nội thất rộng rãi và thoải mãi
  • Hệ thống bảo hành, bảo dưỡng đang ngày càng hoàn thiện. Vừa mới đây, VinFast đồng loạt khai trương 18 xưởng dịch vụ trên toàn quốc.

Nhược điểm

  • Công tắc đèn pha để dưới táp lô (ko để trên cần xi-nhan như các xe khác) nên ban đầu đi hơi lạ, đèn ko tự tắt ngay khi xuống xe tắt máy nên đôi khi lái xe quên dẫn đến hao ắc-quy.
  • Công tắc gạt xi nhan hơi nặng.
  • Cửa đóng hơi nặng tay, nếu hé kính thì dễ đóng hơn, nhưng so với các dòng xe khác vẫn là hơi nặng
  • Phản ứng chân ga còn chậm
  • Phiên bản tiêu chuẩn có giá cao hơn so với những trang bị ở trên xe

Sau những chia sẻ về VinFast Fadil thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay đây là chiếc xe không chỉ có mức tiện nghi sang trọng, tính năng an toàn cao cấp nhất nhì phân khúc. Đồng thời có thể sánh ngang hay tương đồng với cả phân khúc sedan hạng B.

Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe