Kết quả đấu giá 400 biển số ngày 4/10: Tâm điểm dồn về 30K-444.44, 51K-866.68

11:50 | 04/10/2023 - Mai Hương
Theo dõi Auto5 trên
203 biển số được đưa ra đấu giá trong sáng ngày 4/10. Trong đó biển số trúng đấu giá cao nhất là 30K - 444.44 với mức giá 1.62 tỷ đồng. 145 biển số được chốt thấp nhất với mức giá 40 triệu đồng.

Kết quả trúng đấu giá 71 biển số trong khung giờ 8h-9h:

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 287.87 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 568.18 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 561.16 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 536.38 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 533.35 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 555.18 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 555.61 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.26 50.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.92 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 925.67 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 568.28 40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 333.23 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 567.84 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 597.97 285.000.000 đ
Tỉnh Lào Cai Xe con 24A - 252.55 40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 799.72 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.93 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 979.22 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 182.96 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.97 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Long Xe con 64A - 164.64 135.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 556.65 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 616.61 75.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 191.80 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 866.68 885.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 882.55 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 616.26 85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 565.85 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 515.16 80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 930.30 50.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 722.27 40.000.000 đ
Tỉnh Phú Yên Xe con 78A - 177.78 40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 622.07 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 288.38 40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 561.16 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 589.91 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.81 45.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 693.93 45.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 682.82 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 982.82 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 581.58 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 600.01 0 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 380.80 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 882.82 130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 617.27 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 620.11 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 515.51 55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 928.29 50.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 389.38 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe con 66A - 233.45 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 868.81 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 634.56 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 527.29 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.01 40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 721.72 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 595.28 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 892.58 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 885.77 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.91 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 884.77 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 955.59 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 586.22 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 518.19 50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 585.59 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 515.58 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 836.63 75.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 599.29 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 921.21 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 620.28 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 282.82 50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 444.44 1.620.000.000 đ

Trong đó biển số trúng đấu giá cao nhất là 30K - 444.44 với mức giá 1.62 tỷ đồng. 45 biển số được chốt thấp nhất với mức giá 40 triệu đồng. Có 1 biển số 30K - 600.01 không ai đấu giá.

Kết quả trúng đấu giá 67 biển số trong khung giờ 9h15-10h15:

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 991.91 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.83 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 516.18 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 388.83 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 582.83 45.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 616.29 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe con 66A - 233.83 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 611.83 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 568.38 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 598.59 65.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 972.19 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 512.36 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 525.26 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 568.56 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 855.56 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.78 110.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 388.92 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 968.80 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 828.82 55.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.36 70.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.38 45.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 196.98 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 591.95 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 383.83 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 909.80 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 923.45 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 925.19 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.85 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 868.19 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 520.01 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 875.34 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 834.56 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 555.29 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 986.36 80.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 811.18 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam Xe con 92A - 363.63 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Phước Xe con 93A - 423.45 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.92 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 569.56 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 191.91 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 599.98 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 585.26 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 936.38 65.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 388.28 40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 603.09 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 979.26 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 863.63 95.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 386.83 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 585.82 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 588.55 155.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.94 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 691.19 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 595.25 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 584.94 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 885.85 55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 880.07 40.000.000 đ
Tỉnh Lào Cai Xe con 24A - 252.52 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 291.91 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 886.87 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 368.98 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 610.16 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 682.58 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 616.76 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 512.01 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 587.87 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 668.18 40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 335.59 40.000.000 đ

Trong đó biển số trúng đấu giá cao nhất là 30K - 588.55 với mức giá 155 triệu đồng. 48 biển số được chốt thấp nhất với mức giá 40 triệu đồng.

Kết quả trúng đấu giá 65 biển số trong khung giờ 10h30 - 11h30:

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 656.96 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 619.80 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 612.38 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 551.23 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 558.98 160.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 991.97 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 838.55 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 556.67 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 601.02 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 569.19 40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe tải van 34D - 027.12 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 616.96 70.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 951.95 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 880.18 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 969.95 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 666.98 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 512.35 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 456.78 1.015.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 562.26 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 563.56 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 879.19 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.56 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 878.87 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 922.05 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 931.93 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 963.63 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 288.09 40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 722.72 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 565.58 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 913.85 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 156.16 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 558.55 765.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 663.83 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 523.45 80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 567.85 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 566.18 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 363.36 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 939.98 50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 619.91 185.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 863.36 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 567.98 110.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 665.65 65.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa Xe con 79A - 479.97 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 159.80 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 556.67 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 688.83 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 618.28 40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 712.82 40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 323.45 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 536.55 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 615.85 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 226.82 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 856.58 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 662.58 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.93 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình Xe con 73A - 319.80 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình Xe con 73A - 318.81 40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 383.59 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.97 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 858.85 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 538.96 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 602.95 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 862.82 45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 882.77 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 904.05 40.000.000 đ

Trong đó biển số trúng đấu giá cao nhất là 30K - 456.78 với mức giá 1.015 tỷ đồng. 52 biển số được chốt thấp nhất với mức giá 40 triệu đồng.

Trong buổi sáng 4/10, có tất cả 203 biển số được đưa ra đấu giá. Trong đó biển số trúng đấu giá cao nhất là 30K - 444.44 với mức giá 1.62 tỷ đồng. 145 biển số được chốt thấp nhất với mức giá 40 triệu đồng.

Thông tin kết quả đấu giá biển số xe chiều ngày 4/10 sẽ được cập nhật ngay sau khi kết thúc phiên đấu giá.

Theo ArtTimes - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe