Giá xe Honda Airblade tháng 1/2021: Tăng nhẹ 800 nghìn VNĐ
Mẫu xe ga phổ biến Honda Airblade không còn xa lạ gì với nhiều khách hàng Việt. Người ta biết đến Airblade bởi sự trẻ trung, phong cách thể thao hay nói đến động cơ mạnh mẽ.
Cạnh tranh mạnh mẽ với Yamaha NVX, giá xe Honda Airblade liên tục có những thay đổi. Tuy nhiên, ở các thành phố lớn, Honda Airblade bị đội giá khá cao so với giá niêm yết.
Hiện nay, Airblade có 4 phiên bản phân phối tại Việt Nam: mỗi bản 125 và 150 cc đều bao gồm 2 phiên bản là tiêu chuẩn và đặc biệt với các màu sắc đa dạng khác nhau.
Giá xe Honda Airblade niêm yết 2021
Giá xe Honda Airblade niêm yết 2021 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | 125 tiêu chuẩn | 125 đặc biệt | 150 tiêu chuẩn | 150 đặc biệt |
Giá niêm yết | 41.190.000 | 42.390.000 | 55.190.000 | 56.390.000 |
Tại các đại lý khác nhau, giá xe Honda Airblade 2021 bị đội giá khá nhiều, khoảng 5 triệu đồng, trước khi tính giá lăn bánh.
Giá xe Honda Airblade lăn bánh 2021
Giá xe Honda Airblade 2021 lăn bánh là bao nhiêu? Tham khảo mức giá ước tính tại các tỉnh, thành kèm theo mức phí của từng phiên bản tại bảng dưới đây.
Phiên bản xe Honda Airblade 125 tiêu chuẩn 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 41.200.000 | 41.200.000 | 41.200.000 |
Phí trước bạ | 2.060.000 | 2.060.000 | 824.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí biển số | 4.000.000 | 4.000.000 | 800.000 |
Tổng | 47.326.000 | 47.326.000 | 42.890.000 |
Phiên bản xe Honda Airblade 125 đặc biệt 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 42.400.000 | 42.400.000 | 42.400.000 |
Phí trước bạ | 2.120.000 | 2.120.000 | 848.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí biển số | 4.000.000 | 4.000.000 | 800.000 |
Tổng | 48.586.000 | 48.586.000 | 44.114.000 |
Phiên bản xe Honda Airblade 150 tiêu chuẩn 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 55.200.000 | 55.200.000 | 55.200.000 |
Phí trước bạ | 2.760.000 | 2.760.000 | 1.104.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí biển số | 4.000.000 | 4.000.000 | 800.000 |
Tổng | 62.026.000 | 62.026.000 | 57.170.000 |
Phiên bản xe Honda Airblade 150 đặc biệt 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 56.400.000 | 56.400.000 | 56.400.000 |
Phí trước bạ | 2.820.000 | 2.820.000 | 1.128.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
Phí biển số | 4.000.000 | 4.000.000 | 800.000 |
Tổng | 63.286.000 | 63.286.000 | 58.394.000 |
Thông tin giảm giá, khuyến mãi Honda Airblade tháng 1/2021
Hiện nay, các đại lý chưa có thông tin về việc giảm giá dành cho Honda Airblade 2021. Để biết thêm chi tiết, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý trên toàn quốc.
Giới thiệu chung về Honda Airblade 2021
Phiên bản mới Honda Airblade 2021 toát lên vẻ nhẹ nhàng hơn trước với sự xuất hiện của những đường cong mềm mại.
Thông số cơ bản
Thông số | Honda Air Blade 2021 |
Kiểu xe | Tay ga |
Kích thước DxRxC | 1870 x 687 x 1091 mm và 1870 x 686 x 1112 mm |
Chiều cao yên | 774-775 mm |
Dung tích cốp xe | 22,7 lít |
Trọng lượng | 111-113 kg |
Khoảng cách 2 trục bánh xe | 1286 mm |
Động cơ | Xăng 125cc hoặc Xăng 150 cc, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích công tác | 125cc và 150cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Công suất cực đại | 11,3 – 12,9 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 11,68 – 13,3 Nm |
Hộp số | Vô cấp |
Phuộc trước/sau | Ống lồng, giảm chấn thủy lực/lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Cỡ mâm | 14 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 125 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 1,99-2,17L/100km |
Ngoại thất xe
Diện mạo của xe trông ấn tượng hơn với thiết kế của cụm đèn trước được lấy cảm hứng từ ADV 150. Xe được trang bị thêm 2 dải đèn định vị, được vuốt ngược gây sự chú ý. Hệ thống đèn thuộc dạng LED, mang đến khả năng chiếu sáng tối ưu và có tuổi thọ cao hơn.
Thân xe trở nên mềm mại và tinh tế hơn qua cách thiết kế. Tem xe mới có chữ nổi và ít họa tiết hơn trước. Xe được trang bị đèn pha tự động thay vì công tắc đèn, tuy nhiên chi tiết gây tranh cãi khi người dùng không thể tắt đèn nếu muốn. Bộ mâm xe 14 inch được thiết kế 5 chấu đơn sơn đèn mới, góp phần tôn lên vẻ thể thao và cá tính cho xe.
So với bản tiền nhiệm, đuôi xe Honda Airblade 2021 không có sự khác biệt lớn, song cụm đèn hậu LED trông sắc xảo và cá tính hơn trở thành tâm điểm của sự chú ý.
Nội thất, tiện ích xe
Cốp xe Honda Airblade 2021 được tăng thêm gần 1 lít, qua đó có sức chứa tốt hơn nhằm hài lòng khách hàng nữ giới. Ở bản 150cc, đèn soi và cổng sạc được trang bị thêm, mang đến sự tiện lợi cho người dùng.
Bảng đồng hồ LED kỹ thuật số mới, hiển thị đầy đủ thông tin cần thiết cho người lái dễ dàng quan sát. Ngoài ra, chìa khóa Smartkey của xe được nâng cấp thêm với tính năng chống trộm, giúp gia tăng độ an toàn cho xe.
Động cơ, vận hành
Honda Airblade 2021 có 2 loại động cơ tương ứng với bản 125 cc và 150 cc:
+ Khối động cơ xăng 124.9cc, eSP 4 kỳ xy lanh đơn, làm mát bằng dung dịch với công suất 11.3 mã lực và mô men xoắn 11.68Nm.
+ Động cơ 149.3cc với công suất 12.9 mã lực và mô men xoắn 13.3Nm.
Cả hai phiên bản đều sử dụng hộp số vô cấp. Xe tiêu tốn nhiên liệu trung bình 1.99l/100km hoặc 2.17l/100km tương ứng với hai phiên bản 125 và 150. Honda Airblade có khả năng vận hành mạnh mẽ và tăng tốc tốt. Xe được trang bị các hệ thống đặc biệt như giảm chấn lò xo trụ hay thủy lực, và hệ thống phanh ABS ở bản cao cấp giúp đảm bảo độ an toàn tối ưu.
Hướng dẫn mua trả góp xe Honda Airblade 2021
- Thủ tục mua xe trả góp: Bạn cần chuẩn bị các loại hồ sơ, giấy tờ sau:
+ Giấy tờ tùy thân: CMT/hộ chiếu, sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn/ giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
+ Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương, đăng ký kinh doanh, hợp đồng cho thuê nhà/xe
+ Hồ sơ mục đích vay vốn: giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, đặt cọc...
- Hướng dẫn các bước vay mua xe Honda Airblade
+ Nộp hồ sơ vay vốn có đầy đủ giấy tờ cho ngân hàng
+ Chờ ngân hàng phê duyệt hồ sơ
+ Nhận quyết định cho vay từ ngân hàng và nhận tiền
+ Nhận xe
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu