Dự tính giá lăn bánh Volkswagen Polo
Tại Việt Nam, Volkswagen Polo được cung cấp 2 phiên bản sedan và hatchback, xuất hiện như một làn gió mới, tạo nên sự cạnh tranh quyết liệt với các đối thủ trong cùng phân khúc xe hạng B như Toyota Yaris, Mazda 2, Suzuki Swift, Honda City, Kia Soluto…
Cụ thể mức giá lăn bánh cho cả 2 phiên bản của Volkswagen Polo 2021 tại các tỉnh thành của Việt Nam như sau:
Nội dung bài viết:
Giá bán niêm yết và ưu đãi tháng 10/2021
Phiên bản | Volkswagen Polo Sedan 2021 | Volkswagen Polo Hatchback 2021 | Ưu đãi |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 695.000.000 | - Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất trị giá 11 triệu đồng |
>> Tham khảo toàn bộ: Giá bán xe Volkswagen
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm khi mua xe Volkswagen Polo 2021
- TP Hà Nội và các tỉnh thuế 12% (KV1)
- TP HCM, Tỉnh và các thành phố áp thuế 10% (KV2)
- Các tuyến huyện, địa phương (KV3)
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2 và KV3 và 12% với KV1.
– Phí biển số: Hà Nội, HCM 20 triệu đồng, KV2: 1 triệu đồng, KV3: 200.000 đồng
– Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng/ 1 năm
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000 đồng, 7 chỗ – 943.000đ.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Volkswagen Polo. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Volkswagen Polo = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Giá lăn bánh Volkswagen Polo Sedan 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết (sau ưu đãi) | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 83.880.000 | 69.900.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 815.745.000 | 801.765.000 | 796.745.000 | 782.765.000 | 782.765.000 |
Giá lăn bánh Volkswagen Polo Hatchback 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết (sau ưu đãi) | 695.000.000 | 695.000.000 | 695.000.000 | 695.000.000 | 695.000.000 |
Phí trước bạ | 83.400.000 | 69.500.000 | 83.400.000 | 69.500.000 | 69.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.425.000 | 10.425.000 | 10.425.000 | 10.425.000 | 10.425.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 811.205.000 | 792.205.000 | 796.745.000 | 778.305.000 | 778.305.000 |
Giá bán của Volkswagen Polo 2021 so với các đối thủ cạnh tranh
- Volkswagen Polo 2021 giá từ 695 triệu đồng
- Honda City giá từ 539 triệu đồng
- Toyota Yaris giá từ 668 triệu đồng
- Mazda 2 giá từ 514 triệu đồng
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
>> Thông số kỹ thuật xe Volkswagen Polo
Thiết kế cá tính, năng động cùng khả năng vận hành linh hoạt, Volkswagen Polo là sự lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng đang có nhu cầu về dòng xe đô thị.
Dù vậy với mức giá quá cao so với các đối thủ, Volkswagen Polo 2021 sẽ khó có thể cạnh tranh sòng phẳng.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu