Dự tính giá lăn bánh Range Rover Velar
Tại thị trường Việt Nam, Range Rover Velar 2021 sẽ phải cạnh tranh trực tiếp với những đối thủ như Mercedes-Benz GLE, BMW X5 hay Volvo XC90. Giá Land Rover Range Rover Velar tại Việt Nam bắt đầu từ 4,030 tỷ đồng cho phiên bản thấp nhất, cho đến Land Rover Range Rover Velar 3.0 R-Dynamic HSE có giá 5,5 tỷ đồng.
Cụ thể mức giá lăn bánh Land Rover Range Rover Velar 2021 tại các tỉnh thành của Việt Nam như sau:
Nội dung bài viết:
- Giá bán niêm yết và ưu đãi tháng 10/2021
- Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm khi mua xe Land Rover Range Rover Velar 2021
- Giá lăn bánh Land Rover Range Rover Velar 2.0 2021 tạm tính
- Giá lăn bánh Land Rover Range Rover Velar 2.0 R-Dynamic SE 2021 tạm tính
- Giá lăn bánh Land Rover Range Rover Velar 3.0 R-Dynamic HSE 2021 tạm tính
- Giá bán của Land Rover Range Rover Velar 2021 so với các đối thủ cạnh tranh
Giá bán niêm yết và ưu đãi tháng 10/2021
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) | Ưu đãi |
Range Rover Velar 2.0 2021 | 4.030.000.000 | Đang cập nhật |
Range Rover Velar 2.0 R-Dynamic SE 2021 | 4.730.000.000 | |
Range Rover Velar 3.0 R-Dynamic HSE 2021 | 5.550.000.000 |
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Land Rover mới nhất
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm khi mua xe Land Rover Range Rover Velar 2021
- TP Hà Nội và các tỉnh thuế 12% (KV1)
- TP HCM, Tỉnh và các thành phố áp thuế 10% (KV2)
- Các tuyến huyện, địa phương (KV3)
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2 và KV3 và 12% với KV1.
– Phí biển số: Hà Nội, HCM 20 triệu đồng, KV2: 1 triệu đồng, KV3: 200.000 đồng
– Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng/ 1 năm
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000 đồng, 7 chỗ – 943.000đ.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Range Rover Velar. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Range Rover Velar = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Giá lăn bánh Land Rover Range Rover Velar 2.0 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết (sau ưu đãi) | 4.030.000.000 | 4.030.000.000 | 4.030.000.000 | 4.030.000.000 | 4.030.000.000 |
Phí trước bạ | 483.600.000 | 403.000.000 | 483.600.000 | 403.000.000 | 403.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 60.500.000 | 60.500.000 | 60.500.000 | 60.500.000 | 60.500.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.596.680.000 | 4.515.880.000 | 4.577.680.000 | 4.496.880.000 | 4.496.880.000 |
Giá lăn bánh Land Rover Range Rover Velar 2.0 R-Dynamic SE 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết (sau ưu đãi) | 4.730.000.000 | 4.730.000.000 | 4.730.000.000 | 4.730.000.000 | 4.730.000.000 |
Phí trước bạ | 567.600.000 | 473.000.000 | 567.600.000 | 4.730.000.000 | 4.730.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 71.000.000 | 71.000.000 | 71.000.000 | 71.000.000 | 71.000.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 5.390.980.000 | 5.296.380.000 | 5.371.980.000 | 5.277.380.000 | 5.277.380.000 |
Giá lăn bánh Land Rover Range Rover Velar 3.0 R-Dynamic HSE 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết (sau ưu đãi) | 5.550.000.000 | 5.550.000.000 | 5.550.000.000 | 5.550.000.000 | 5.550.000.000 |
Phí trước bạ | 666.000.000 | 555.000.000 | 666.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 83.250.000 | 83.250.000 | 83.250.000 | 83.250.000 | 83.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 6.321.630.000 | 6.210.630.000 | 6.302.630.000 | 6.191.630.000 | 6.191.630.000 |
Giá bán của Land Rover Range Rover Velar 2021 so với các đối thủ cạnh tranh
- Land Rover Range Rover Velar 2021 giá từ 4,030 tỷ đồng
- Mercedes-Benz GLE giá từ 4,409 tỷ đồng
- BMW X5 giá từ 4,239 tỷ đồng
- Volvo XC90 giá từ 3,399 tỷ đồng
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
>> Thông số kỹ thuật Range Rover Velar
Thông qua bảng giá lăn bánh tạm tính Land Rover Range Rover Velar 2021 phần nào phản ánh được chất lượng của mẫu xe này. Range Rover Velar thực sự là lựa chọn tuyệt vời cho dòng xe thể thao thiết kế đẹp, thể thao, nội ngoại thất sang trọng. Velar sẽ là viên nam châm thu hút khách hàng mới đến với thương hiệu Xe hạng sang Anh Quốc.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu