Thông số kỹ thuật Volvo S90
Trong phân khúc Sedan hạng sang, đang có sự cạnh tranh vô cùng gay gắt với sự đa dạng về mẫu mã và giá bán. Cú lột xác ngoạn mục của Volvo S90 góp phần làm cho thị trường thêm phần sôi động. Nhằm hướng đến mục tiêu chiếm lĩnh phân khúc đầy màu mỡ này. Với giá bán khá hợp lý cùng giá trị mang lại đỉnh cao, dòng xe này rất xứng đáng để được sở hữu và hứa hẹn sẽ có một bước tiến xa hơn tại thị trường Việt Nam.
Nội dung bài viết:
Giá bán xe Volvo S90
Phiên bản mới của dòng xe Volvo S90 2021 không phải được nhập khẩu từ Thụy Điển mà dòng xe này được nhập khẩu từ Malaysia, việc thay đổi địa chỉ cũng khiến cho mức giá bán của dòng xe này giảm rất sâu, phù hợp với mức giá chung của các dòng xe trong cùng phân khúc, đặc biệt là dòng xe Mercedes – Benz E Class:
BẢNG GIÁ XE VOLVO S90 NĂM 2021 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (tỷ đồng) |
Volvo S90 Inscription | 2,15 |
Volvo S90 Momentum | 2,368 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh xe Volvo S90
Thông số kỹ thuật xe Volvo S90
Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Volvo S90 |
Chiều dài | 5082.5 mm |
Chiều cao | 1450.3 mm |
Chiều rộng | 2019.3 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1618 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1618 mm |
Chiều dài cơ sở | 3060.7 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6m |
Khoảng sáng gầm xe | 1524 mm |
Trọng lượng không tải | 2185.9 kg |
Ngoại thất
Thông số | Volvo S90 |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Gương điều chỉnh điện | Power |
Gương gập điện | Có |
Đèn sương mù trước | Có |
Đèn sương mù sau | Không |
Chức năng sấy gương | Có |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Nội thất
Thông số | Volvo S90 |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 | Không |
Sưởi vô lăng | Không |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng |
Chất liệu vô lăng | leather and simulated alloy |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Chất liệu bọc ghế | premium leather |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió | Có |
Bộ nhớ vị trí | Không |
Cửa sổ trời | Có |
Gương chiếu hậu trong | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Volvo S90 |
Hộp số | AT |
Chi tiết động cơ | Turbo/Supercharger Premium Unleaded I-4 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Hệ thống nhiên liệu | Gasoline Direct Injection |
Tỉ số nén | 10.3 |
Phanh trước | ventilated disc |
Phanh sau | disc |
Kết hợp | 9.41 |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - AWD |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 236/5700 |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 400/2200 |
Trong đô thị | 11.2 |
Ngoài đô thị | 7.59 |
Trợ lực tay lái | Có |
Lốp dự phòng | Có |
Kích thước lốp | P255/40VR19 |
Loại vành | Hợp kim |
Hệ thống treo trước | Double Wishbone |
Hệ thống treo sau | Multi-Link |
Hệ thống an toàn
Thông số | Volvo S90 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Volvo S90 2021
Ưu điểm
- Nội thất chất lượng cao.
- Ghế ngồi dễ chịu, rộng rãi.
- Động cơ tương đối mạnh mẽ.
- Nhiều trang bị tiêu chuẩn kèm tính năng an toàn.
Nhược điểm
- Cốp xe nhỏ trong phân khúc.
- Tay lái hơi nặng.
>> Bảng giá xe Volvo tại Việt Nam
Sau những chia sẻ về Volvo S90 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Volvo S90 2020 là dòng xe Sedan với thiết kế không gian nội thất rộng rãi cùng trang bị tiện nghi hiện đại. Xe có khả năng vận hành khá mạnh mẽ trên mọi cung đường cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng. Với giá bán cũng khá hợp lý Volvo S90 2020 là dòng rất đáng để sở hữu.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu