Thông số kỹ thuật Isuzu Mu-X
Sự “lột xác” mãnh liệt qua nhiều thế hệ, Isuzu Mu-X 2021 càng khẳng định bản thân mình với nhiều cải tiến ưu việt từ công nghệ cao cấp nhất trong cùng phân khúc SUV. Mặc dù có nhiều điểm nổi trội nhưng dòng xe thế hệ mới này lại có mức giá bán “không tưởng”. Chính điều này đã và đang làm thị trường ô tô Việt Nam và cả toàn cầu phải chao đảo.
Bảng giá bán xe Isuzu mu-X năm 2021
Với 3 phiên bản được phân phối ở Việt Nam, Isuzu mu-X 2021 có mức giá dao động từ 799-949 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Isuzu mu-X 2021 niêm yết mới nhất.
Bảng giá xe Isuzu Mu-X | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Isuzu mu-X 1.9 B7 4X2 MT | 799 |
Isuzu mu-X 1.9 B7 Plus 4x2 AT | 859 |
Isuzu mu-X 1.9 Prestige 4X2 AT | 949 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Isuzu Mu-X
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Isuzu Mu-X thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật xe Isuzu mu-X
Kích thước- trọng lượng
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4.825 x 1.860 x 1.855 | 4.825 x 1.860 x 1.860 | |
Chiều dài cơ sở | 2.845 | ||
Vệt bánh xe trước & sau | 1.570/1.570 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 220 | 230 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 | ||
Trọng lượng bản thân | 1.925 | 1.980 | |
Trọng lượng toàn bộ | 2.650 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 65 | ||
Số chỗ ngồi |
Ngoại Thất
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 |
Cụm đèn trước | Bi-LED Projector (Tự động điều chỉnh độ cao) tích hợp đèn chạy ban ngày LED | ||
Đèn sương mù | Có (Với viền trang trí mạ crôm) | Có (viền màu đen) | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | ||
Ốp trang trí cản trước & sau thể thao | Có | ||
Trang trí cản sau | |||
Ca lăng | Mạ crôm | ||
Tem LIMITED | Có | ||
Ốp bọng vè xe | Màu đen | ||
Thanh trang trí thể thao mui xe | Có | ||
Trang trí cột cửa | Màu Đen | ||
Kính chiếu hậu ngoài | Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện | ||
Mâm xe | 2 tông màu (Đen-Bạc) | ||
Ăng-ten | Dạng đuôi cá | ||
Bậc lên xuống | Có | ||
Cánh hướng gió sau | Có | ||
Chụp ống xả | Có |
Ngoại thất của Isuzu mu-X sở hữu cụm lưới tản nhiệt được mạ crom và có 2 tầng nối liền. Hệ thống chiếu sáng trên xe là đèn pha Bi-LED Projector (Tự động điều chỉnh độ cao) tích hợp đèn chạy ban ngày LED.
Phía thân xe xuất hiện sự khác biệt giữa các phiên bản. Cụ thể, bản thấp nhất trang bị mâm 16 inch, trong khi bản Prestige và Limited là 18 inch. Tất cả mâm xe là loại hợp kim nhôm. Kính chiếu hậu ngoài thân được mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện.
Đuôi xe sở hữu cụm đèn hậu hình trang liền mạch và có thêm viền crom mạnh mẽ. Ngoài ra xe còn trang bị thêm ăng ten dạng vây cá.
Nội Thất
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 | |
Tay lái | Loại | Bọc da, 3 chấu | Bọc da, 3 chấu, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay & điều khiển hành trình | |
Điều chỉnh | Gật gù | |||
Đồng hồ táp lô | Đỉnh | Ốp PVC | ||
Tiện nghi | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | |||
Hộc cửa gió 2 bên | Ốp viền trang trí đen bóng | |||
Nút điều chỉnh hướng gió điều hòa | Mạ crôm | |||
Ghế ngồi | Chất liệu | Da (Màu Beige) | ||
Hàng ghế thứ 1 | Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa và ngăn để ly | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50, có tựa tay 2 bên | |||
Bậc cửa lên xuống tích hợp đèn LED với logo Isuzu mu-X | Có | |||
Ốp chìa khóa | ||||
Táp pi cửa xe | Ốp da (Màu Beige) / Viền trang trí vân gỗ Ốp PVC (Màu Beige) tại vị trí tay gác cửa | |||
Táp lô điều khiển công tắc cửa xe | Viền trang trí đen bóng | |||
Cần số tự động | Ốp vân gỗ | |||
Viền trang trí mặt cần số | Mạ crôm | |||
Mặt ốp cần số tự động | Viền trang trí đen bóng | |||
Nút nhả phanh tay | Mạ crôm | |||
Nắp hộc đựng vật dụng tiện ích | Trung tâm | Ốp PVC (Màu Beige) | ||
Phía trước | Ốp PVC / Viền vân gỗ với logo Isuzu mu-X | |||
Tay chốt mở cửa trong | Mạ crôm | |||
Vô lăng trên Isuzu mu-X đều được bọc da 3 chấu, điều khiển gật gù, riêng bản Prestige và Limited trang bị thêm nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay & điều khiển hành trình. Trong khi không gian bên trong xe khá thoải mái với chiều dài cơ sở lên đến 2.845 mm và có cách bố trí ghế ngồi hợp lý. Cụ thể, hàng ghế thứ 1 với ghế lái chỉnh điện 6 hướng, hàng thứ 2 có thể gập 60:40, có tựa tay ở giữa và ngăn để ly, hàng cuối cùng gập 50:50, có tựa tay 2 bên. Tất cả các vị trí đều được bọc da (màu Beige).
Các trang bị tiện nghi trên xe có thể kể đến như điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, DVD, màn hình cảm ứng 7-8 inches, Bluetooth, USB, Định vị Vietmap, hệ thống âm thanh gồm 6 loa, cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống tự động và có chức năng chống kẹt tay ở bên phía người lái, khóa cửa từ xa,...
Động cơ
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 | |
Kiểu | RZ4E-TC | |||
Loại | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | |||
Dung tích xy-lanh | 1.898 | |||
Công suất cực đại | 150/3600 | |||
Mô men xoắn cực đại | 350/1800-2600 | |||
Công thức bánh xe | 4×2 (Cầu sau) | |||
Máy phát điện | 12V-120A | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Hệ thống treo | Trước | Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc khí | ||
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng liên kết 5 điểm, giảm xóc khí | |||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa | ||
Sau | Đĩa | |||
Trợ lực lái | Thủy lực | |||
Kích thước lốp xe | 245/70R16 | 255/60R18 | ||
Mâm xe | Hợp kim nhôm |
Tất cả 4 phiên bản của Isuzu mu-X đều được trang bị động cơ dầu 1.9L, 4 xy lanh thẳng hàng, Intercooler VGS Turbo, Common rail, giúp sinh công suất 150 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn. Ngoài động cơ trên, SUV 7 chỗ của Isuzu còn sở hữu thêm hộp số tùy chọn tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp, đi cùng dẫn động 4 bánh.
Hệ thống an toàn
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 | |
Túi khí | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | ||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | ||||
Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Dây đai an toàn | Hàng ghế thứ 1 | ELR x 3 với bộ căng đai sớm & tự động nới lỏng | ||
Hàng ghế thứ 2 | ELR x 3 | |||
Hàng ghế thứ 3 | ELR x 2 | |||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | |||
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung | ||||
Khóa cửa trung tâm | ||||
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có (Cửa sau) | |||
Thanh gia cường cửa xe | Có (Tất cả các cửa hông) |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Isuzu Mu-X 2021
Ưu điểm
- Vận hành trơn tru, mạnh mẽ và cảm giác lái cực tốt.
- Xe thiết kế có phần đơn giản nhưng cũng khá sang trọng và hiện đại.
- Khả năng off-road tốt hơn so với đời trước.
- Các tiện nghi và cả hệ thống an toàn cũng được trang bị khá đầy đủ.
Nhược điểm
- Động cơ hơi ồn ào khi xe tăng cao tốc độ.
- Thiếu công nghệ an toàn tân tiến so với các đối thủ.
- Trang bị thiếu hệ thống thông tin giải trí hiện đại.
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Isuzu
Sau những chia sẻ về Isuzu Mu-X thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Isuzu mu-X 2021 là một chiếc SUV 7 chỗ khỏe khoắn mà ngay lập tức, nó có thể đưa bạn lên những con đường offroad một cách nhanh chóng. Bên cạnh đó, giá xe Isuzu mu-X thế hệ mới này cũng thu hút người mua bởi mềm hơn đáng kể so với một số đối thủ trong cùng phân khúc.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu