Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max

15:56 | 04/01/2022 - Cường Nguyễn
Theo dõi Auto5 trên
Xem thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max. Cập nhật thông số ngoại thất, kích thước xe, nội thất, động cơ vận hành, trang bị an toàn Isuzu D-Max 2021.

Isuzu D-Max 2021 là dòng xe cải tiến mới không chỉ được lột xác về ngoại hình mà còn cả nội thất, kể cả khả năng vận hành của xe cũng có những cải tiến mang tính đột phá. Chính vì thế, lần này Isuzu D-Max thay đổi mạnh mẽ nhất của sau 8 năm.

thông số kỹ thuật Isuzu D-Max

Bảng giá bán xe Isuzu D-Max năm 2021

Không chỉ về ngoại thất, nội thất hay một bộ phận nào đó của xe mà ngay cả mức giá xe cũng làm không ít khách hàng chú ý:

Phiên bản

D-MAX LS 1.9 4X2 MT

D-MAX LS 1.9 4X2 AT

D-MAX LS PRESTIGE 4X4 MT

D-MAX LS PRESTIGE 4X4 AT

Giá niêm yết ( Triệu đồng)

595

679

750

759

  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

>> Dự tính giá lăn bánh Isuzu D-Max

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Isuzu D-Max thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max

Kích thước- trọng lượng

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)

5.295 x 1.860 x 1.785

5.295 x 1.860 x 1.795

Kích thước lọt lòng thùng xe (D x R x C) (mm)

1.485 x 1.530 x 465

Chiều dài cơ sở (mm)

3.095

Vệt bánh xe trước & sau (mm)

1.570/1.570

Khoảng sáng gầm xe (mm)

225

235

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

6.3

Trọng lượng bản thân (kg)

1.820

1.840

1.870

Trọng lượng toàn bộ (kg)

2.700

Tải trọng cho phép chở (kg)

555

535

505

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

76

Kích thước lốp xe

245/70R16

255/60R18

Mâm xe

Hợp kim nhôm

Số chỗ ngồi

 

Ngoại Thất

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Cụm đèn trước

Bi-LED Projector (điều chỉnh độ cao bằng tay) tích hợp đèn LED chạy ban ngày

Đèn sương mù

Có (với viền trang trí màu xám)

Tay nắm cửa ngoài

Mạ crôm

Mặt ca lăng

Màu xám đậm

Trang trí cột cửa

Màu đen

Kính chiếu hậu ngoài

Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện

Ăng-ten

Dạng cột

Tay nắm cửa bửng sau

Mạ crôm

Bậc lên xuống

Cản sau

Màu đen

Lót sàn thùng xe

Hệ thống chiếu sáng trên mẫu bán tải Isuzu D-Max là cụm đèn Bi-LED Projector đi cùng đèn chạy ban ngày dạng LED. Hệ thống đèn này chỉ có khả năng điều chỉnh bằng tay khi muốn thay đổi độ cao ánh sáng. Mui xe là khu vực đã được tinh chỉnh so với trước nhằm giúp cho hướng gió lướt qua phần đuôi, tăng tính khí động học, tiết kiệm nhiên liệu và nâng cao khả năng vận hành cho chiếc D-Max. 

Phía thân xe là bộ mâm hợp kim 18 inch với lốp xe khác nhau ở các phiên bản gồm 245/70R16 hoặc 255/60R18. Trong khi gương chiếu hậu trang bị trên xe với tính năng tương tự giữa các bản gồm chỉnh, gập điện và tích hợp chức năng báo rẽ. 

Phía đuôi xe sở hữu tấm cản sau được mạ crom, thùng xe thiết kế vuông. Trong khi cụm đèn hậu trang bị bóng LED, hỗ trợ tài xế khi di chuyển trong điều kiện thiếu ánh sáng. 

Nội Thất

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Tay lái loại

3 chấu, bọc da, tích hợp phím điều khiển âm thanh & thoại rảnh tay

Tay lái điều chỉnh

Lên-xuống

Gật gù

Ốp trang trí đồng hồ táp lô

PVC

Đồng hồ táp lô

Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng

Chất liệu ghế ngồi

Nỉ (cao cấp) 

Da (Cao cấp)

Ghế ngồi hàng thứ nhất

Chỉnh tay

Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng

Ghế ngồi hàng thứ 2

Gập 60:40, có tựa tay ở giữa

Táp pi cửa xe

Ốp PVC ở tay vịn cửa

Hộc cửa gió 2 bên

Ốp viền trang trí đen bóng

Táp lô điều khiển công tắc cửa

Ốp viền trang trí đen bóng

Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm

Ốp PVC

Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước

Ốp PVC / viền trang trí đen bóng với Logo Isuzu D-MAX

Tay chốt mở cửa trong

Mạ crôm

Không gian bên trong Isuzu D-Max rộng rãi với 5 chỗ ngồi. Vô lăng trên xe là loại 3 chấu, bọc da, tích hợp phím điều khiển âm thanh & thoại rảnh tay. Tuy nhiên có sự khác biệt giữa bản LS và LS Prestige về khả năng điều chỉnh. Cụ thể, bản LS tay lái có thể điều chỉnh lên xuống, trong khi bản LS Prestige là gật gù. 

Trang bị ghế ngồi cũng không giống nhau giữa 2 bản trên với bản LS là ghế nỉ cao cấp và chỉnh tay ghế lái, trong khi bản còn lại là chỉnh điện ghế lái với chất liệu da cao cấp. Hàng ghế thứ 2 có khả năng gập 60:40 và có tựa tay ở giữa. 

Một số trang bị tiện nghi trên xe có thể kể đến như sau: DVD, màn hình cảm ứng 6,5-8 inches, Bluetooth, USB, điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, 2 cổng USB dành cho sạc nhanh

Tiện ích 

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

 

Mở cửa thông minh

 

Khóa cửa từ xa

Hệ thống điều hòa

Tự động

Chỉnh tay

Tự động

Hệ thống giải trí

DVD, màn hình cảm ứng

7 inches, Bluetooth, USB

DVD, màn hình cảm ứng

6.5 inches, Bluetooth, USB, Định vị Vietmap

Màn hình cảm ứng 8″ CLARION, Bluetooth, USB

Số loa

 

Cổng USB dành cho sạc nhanh (5V/2.1A)

Có (2 cổng)

Cửa sổ điều chỉnh điện

Có (lên xuống tự động và có chức năng chống kẹt tay ở bên phía người lái)

Ổ cắm điện (12V, 120W)

Có (hộc đựng vật dụng tiện ích phía trước)

Thảm lót sàn

Hệ thống an toàn 

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Túi khí

   

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)

Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)

 

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)

 

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)

 

Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)

 

Hệ thống phanh thông minh (BOS)

Khóa cửa tự động theo tốc độ

Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung

Khóa cửa trung tâm

Đai an toàn hàng thứ 1

ELR x 2 với bộ căng đai sớm & tự động nới lỏng

Đai an toàn hàng thứ 1

ELR x 3

Khóa cửa bảo vệ trẻ em

Có (Cửa sau)

Thanh gia cường cửa xe

Có (Tất cả các cửa hông)

Isuzu D-Max sở hữu loạt trang bị an toàn gồm: hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phân bổ lực phanh điện tử, phanh thông minh, cân bằng điện tử 2-6 túi khí,...

Động cơ

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Kiểu

RZ4E-TC

Loại

4 xy lanh thẳng hàng,  động cơ dầu 1.9L, intercooler VGS turbo, hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail

Dung tích xy-lanh (cc)

1.898

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

150 @ 3600

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng phút)

350 @ 1800-2600

Hộp số

6 MT

6 AT

Công thức bánh xe

4×2

4×2 (cầu sau)

4×4

Máy phát điện

12V-120A

12V-90A

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 4

Hệ thống gài cầu

 

Gài cầu điện tử

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn

Hệ thống treo sau

Lá hợp kim bán nguyệt

Hệ thống phanh trước

Đĩa

Hệ thống phanh sau

Tang trống

Trợ lực lái

Thủy lực

Trong khi đó, bên dưới nắp capo của Isuzu D-Max là động cơ loại dầu 1.9L, 4 xy lanh thẳng hàng, intercooler VGS turbo, hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail, giúp sinh công suất 150 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn. Kết hợp với khối động cơ này là hộp số tùy chọn tự động hoặc số sàn 6 cấp.

Đánh giá ưu và nhược điểm của Isuzu D-Max 2021

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại thất trẻ trung, duyên dáng hơn phiên bản cũ.
  • Thiết kế nội thất bên trong sang trọng, hiện đại và tiện nghi.
  • So với các phân khúc SUV có kích thước lớn nhất, cho không gian rộng rãi, thoải mái.
  • Khoang hành lý có thể tích tương đối lớn với xe hatchback hạng B.
  • Khả năng vận hành khá êm, mặc dù chỉ được trang bị hộp số 4 cấp.
  • Ghế lái khá thoáng, vô-lăng nhẹ tạo cảm giác thoải mái cho người lái.
  • Tiết kiệm được nhiên liệu hơn so với phiên bản cũ.

Nhược điểm

  • Giá bán khá cao trong khi các tính năng có khả năng cạnh tranh thấp so với các dòng  khác.
  • Bản E trang bị quá cơ bản, cách âm gầm kém, nên khi lưu thông nhanh hoặc qua những đoạn đường xấu thường gây sốc.
  • Tính Kém ổn định khi vận hành ở tốc độ cao.
  • Không được trang bị đầy đủ cảm biến lùi, camera lùi, hệ thống phanh khẩn cấp tự động chưa được trang bị.

>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Isuzu

Sau những chia sẻ về Isuzu D-Max thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay với đầu tiên là sự thay đổi về ngoại thất của bộ đôi bán tải này mang tên dự án Concept X. Những thay đổi có thể thấy rõ là thiết kế ngoại thất xe đã được thay đổi gần như hoàn toàn, thể thao và mạnh mẽ hơn.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe