Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max
Isuzu D-Max 2021 là dòng xe cải tiến mới không chỉ được lột xác về ngoại hình mà còn cả nội thất, kể cả khả năng vận hành của xe cũng có những cải tiến mang tính đột phá. Chính vì thế, lần này Isuzu D-Max thay đổi mạnh mẽ nhất của sau 8 năm.
Nội dung bài viết:
Bảng giá bán xe Isuzu D-Max năm 2021
Không chỉ về ngoại thất, nội thất hay một bộ phận nào đó của xe mà ngay cả mức giá xe cũng làm không ít khách hàng chú ý:
Phiên bản | D-MAX LS 1.9 4X2 MT | D-MAX LS 1.9 4X2 AT | D-MAX LS PRESTIGE 4X4 MT | D-MAX LS PRESTIGE 4X4 AT |
Giá niêm yết ( Triệu đồng) | 595 | 679 | 750 | 759 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Isuzu D-Max
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Isuzu D-Max thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max
Kích thước- trọng lượng
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 5.295 x 1.860 x 1.785 | 5.295 x 1.860 x 1.795 | |
Kích thước lọt lòng thùng xe (D x R x C) (mm) | 1.485 x 1.530 x 465 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.095 | ||
Vệt bánh xe trước & sau (mm) | 1.570/1.570 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 235 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.3 | ||
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.820 | 1.840 | 1.870 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 2.700 | ||
Tải trọng cho phép chở (kg) | 555 | 535 | 505 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 76 | ||
Kích thước lốp xe | 245/70R16 | 255/60R18 | |
Mâm xe | Hợp kim nhôm | ||
Số chỗ ngồi |
Ngoại Thất
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 |
Cụm đèn trước | Bi-LED Projector (điều chỉnh độ cao bằng tay) tích hợp đèn LED chạy ban ngày | ||
Đèn sương mù | Có (với viền trang trí màu xám) | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | ||
Mặt ca lăng | Màu xám đậm | ||
Trang trí cột cửa | Màu đen | ||
Kính chiếu hậu ngoài | Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện | ||
Ăng-ten | Dạng cột | ||
Tay nắm cửa bửng sau | Mạ crôm | ||
Bậc lên xuống | Có | ||
Cản sau | Màu đen | ||
Lót sàn thùng xe | Có |
Hệ thống chiếu sáng trên mẫu bán tải Isuzu D-Max là cụm đèn Bi-LED Projector đi cùng đèn chạy ban ngày dạng LED. Hệ thống đèn này chỉ có khả năng điều chỉnh bằng tay khi muốn thay đổi độ cao ánh sáng. Mui xe là khu vực đã được tinh chỉnh so với trước nhằm giúp cho hướng gió lướt qua phần đuôi, tăng tính khí động học, tiết kiệm nhiên liệu và nâng cao khả năng vận hành cho chiếc D-Max.
Phía thân xe là bộ mâm hợp kim 18 inch với lốp xe khác nhau ở các phiên bản gồm 245/70R16 hoặc 255/60R18. Trong khi gương chiếu hậu trang bị trên xe với tính năng tương tự giữa các bản gồm chỉnh, gập điện và tích hợp chức năng báo rẽ.
Phía đuôi xe sở hữu tấm cản sau được mạ crom, thùng xe thiết kế vuông. Trong khi cụm đèn hậu trang bị bóng LED, hỗ trợ tài xế khi di chuyển trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Nội Thất
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 |
Tay lái loại | 3 chấu, bọc da, tích hợp phím điều khiển âm thanh & thoại rảnh tay | ||
Tay lái điều chỉnh | Lên-xuống | Gật gù | |
Ốp trang trí đồng hồ táp lô | PVC | ||
Đồng hồ táp lô | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | ||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ (cao cấp) | Da (Cao cấp) | |
Ghế ngồi hàng thứ nhất | Chỉnh tay | Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng | |
Ghế ngồi hàng thứ 2 | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | ||
Táp pi cửa xe | Ốp PVC ở tay vịn cửa | ||
Hộc cửa gió 2 bên | Ốp viền trang trí đen bóng | ||
Táp lô điều khiển công tắc cửa | Ốp viền trang trí đen bóng | ||
Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm | Ốp PVC | ||
Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước | Ốp PVC / viền trang trí đen bóng với Logo Isuzu D-MAX | ||
Tay chốt mở cửa trong | Mạ crôm |
Không gian bên trong Isuzu D-Max rộng rãi với 5 chỗ ngồi. Vô lăng trên xe là loại 3 chấu, bọc da, tích hợp phím điều khiển âm thanh & thoại rảnh tay. Tuy nhiên có sự khác biệt giữa bản LS và LS Prestige về khả năng điều chỉnh. Cụ thể, bản LS tay lái có thể điều chỉnh lên xuống, trong khi bản LS Prestige là gật gù.
Trang bị ghế ngồi cũng không giống nhau giữa 2 bản trên với bản LS là ghế nỉ cao cấp và chỉnh tay ghế lái, trong khi bản còn lại là chỉnh điện ghế lái với chất liệu da cao cấp. Hàng ghế thứ 2 có khả năng gập 60:40 và có tựa tay ở giữa.
Một số trang bị tiện nghi trên xe có thể kể đến như sau: DVD, màn hình cảm ứng 6,5-8 inches, Bluetooth, USB, điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, 2 cổng USB dành cho sạc nhanh
Tiện ích
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Mở cửa thông minh | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động | Chỉnh tay | Tự động |
Hệ thống giải trí | DVD, màn hình cảm ứng 7 inches, Bluetooth, USB | DVD, màn hình cảm ứng 6.5 inches, Bluetooth, USB, Định vị Vietmap | Màn hình cảm ứng 8″ CLARION, Bluetooth, USB |
Số loa | |||
Cổng USB dành cho sạc nhanh (5V/2.1A) | Có (2 cổng) | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (lên xuống tự động và có chức năng chống kẹt tay ở bên phía người lái) | ||
Ổ cắm điện (12V, 120W) | Có (hộc đựng vật dụng tiện ích phía trước) | ||
Thảm lót sàn | Có |
Hệ thống an toàn
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 |
Túi khí | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | Có | |
Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung | Có | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có |
Đai an toàn hàng thứ 1 | ELR x 2 với bộ căng đai sớm & tự động nới lỏng | ||
Đai an toàn hàng thứ 1 | ELR x 3 | ||
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có (Cửa sau) | ||
Thanh gia cường cửa xe | Có (Tất cả các cửa hông) |
Isuzu D-Max sở hữu loạt trang bị an toàn gồm: hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phân bổ lực phanh điện tử, phanh thông minh, cân bằng điện tử 2-6 túi khí,...
Động cơ
Thông số | Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2 | Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2 | Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4 |
Kiểu | RZ4E-TC | ||
Loại | 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9L, intercooler VGS turbo, hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.898 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 150 @ 3600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng phút) | 350 @ 1800-2600 | ||
Hộp số | 6 MT | 6 AT | |
Công thức bánh xe | 4×2 | 4×2 (cầu sau) | 4×4 |
Máy phát điện | 12V-120A | 12V-90A | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Hệ thống gài cầu | Gài cầu điện tử | ||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn | ||
Hệ thống treo sau | Lá hợp kim bán nguyệt | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | ||
Hệ thống phanh sau | Tang trống | ||
Trợ lực lái | Thủy lực |
Trong khi đó, bên dưới nắp capo của Isuzu D-Max là động cơ loại dầu 1.9L, 4 xy lanh thẳng hàng, intercooler VGS turbo, hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail, giúp sinh công suất 150 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn. Kết hợp với khối động cơ này là hộp số tùy chọn tự động hoặc số sàn 6 cấp.
Đánh giá ưu và nhược điểm của Isuzu D-Max 2021
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất trẻ trung, duyên dáng hơn phiên bản cũ.
- Thiết kế nội thất bên trong sang trọng, hiện đại và tiện nghi.
- So với các phân khúc SUV có kích thước lớn nhất, cho không gian rộng rãi, thoải mái.
- Khoang hành lý có thể tích tương đối lớn với xe hatchback hạng B.
- Khả năng vận hành khá êm, mặc dù chỉ được trang bị hộp số 4 cấp.
- Ghế lái khá thoáng, vô-lăng nhẹ tạo cảm giác thoải mái cho người lái.
- Tiết kiệm được nhiên liệu hơn so với phiên bản cũ.
Nhược điểm
- Giá bán khá cao trong khi các tính năng có khả năng cạnh tranh thấp so với các dòng khác.
- Bản E trang bị quá cơ bản, cách âm gầm kém, nên khi lưu thông nhanh hoặc qua những đoạn đường xấu thường gây sốc.
- Tính Kém ổn định khi vận hành ở tốc độ cao.
- Không được trang bị đầy đủ cảm biến lùi, camera lùi, hệ thống phanh khẩn cấp tự động chưa được trang bị.
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Isuzu
Sau những chia sẻ về Isuzu D-Max thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay với đầu tiên là sự thay đổi về ngoại thất của bộ đôi bán tải này mang tên dự án Concept X. Những thay đổi có thể thấy rõ là thiết kế ngoại thất xe đã được thay đổi gần như hoàn toàn, thể thao và mạnh mẽ hơn.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu