
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo
Phải trải qua nhiều cạnh tranh trong các công đoạn khiến thủ tục nhập khẩu, Toyota Wigo 2022 vừa chính thức “cập bến” vào thị trường xe Việt Nam cộng hai phiên bản khác nhau. Đó chính là phiên bản: số sàn và số tự động.
Dự đoán, với bảng thông số kỹ thuật xe Wigo mới thì sẽ trở thành đối thủ đáng gờm của những “đàn anh” phân khúc xe cỡ nhỏ mà khó có dòng xe nào có thể đánh bại là xe Grand i10 2021 và Kia Morning,…

Nội dung bài viết:
Giá bán Toyota Wigo
Điều có thể dễ dàng nhận thấy, bảng giá xe Toyota nói chung và chiếc xe Wigo năm 2021 kể riêng thì tương đối vừa phải nên dễ dàng được lựa chọn bởi nhiều quý khách có thu nhập vừa.
Bảng giá Toyota Wigo | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Wigo 1.2 AT | Wigo 1.2 MT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.660 x 1.600 x 1.520 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.455 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.410/1.405 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 965 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.290 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 33 | |
Hệ thống treo trước/sau | Mc Pherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Mâm xe | Hợp kim | |
Kích thước lốp | 175/65 R14 | |
Lốp dự phòng | Vành thép | |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống |
Ngoại thất
Thông số | Wigo 1.2 AT | Wigo 1.2 MT |
Cụm đèn trước | Halogen | |
Đèn chiếu gần | Dạng bóng chiếu (Projector) | |
Đèn chiếu xa | Phản xạ đa chiều | |
Đèn sương mù | Trước | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Gạt mưa trước sau | Gián đoạn | |
Tay nắm cửa | Tay nắm cửa | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Chức năng sấy kính sau | Dạng thường |
Nội thất
Thông số | Wigo 1.2 AT | Wigo 1.2 MT | |
Hệ thống ghế | Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng, có túi lưng | ||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng, có túi lưng | ||
Hàng ghế sau | Gập hoàn toàn | ||
Vô lăng | 3 chấu, trợ lực điện, tích hợp nút điều khiển âm thanh | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | ||
Tay nắm cửa trong xe | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Nhắc nhở đèn bật | Có | ||
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | D only/ ghế lái | ||
Đèn cảnh báo cửa mở | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay với chế độ Max Cool | ||
Hệ thống âm thanh | DVD, 4 loa, kết nối AUX/USB/Bluetooth/Wifi, điều khiển giọng nói, kết nối điện thoại thông minh | DVD, 4 loa, kết nối AUX/USB/Bluetooth, điều khiển giọng nói | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động xuống bên lái) |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Wigo 1.2 AT | Wigo 1.2 MT | ||
Loại động cơ | 3NR-VE | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1197 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất tối đa | 87/6000 (hp/rpm) | |||
Mô men xoắn tối đa | 108/4200 (Nm/rpm) | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | |||
Hộp số | Số tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 4,36 | 4,21 | |
Kết hợp | 5,3 | 5,16 | ||
Trong đô thị | 6,87 | 6,8 |
Hệ thống an toàn
Thông số | Wigo 1.2 AT | Wigo 1.2 MT |
Túi khí | 02 (Túi khí người lái và hành khách phía trước) | |
Hệ thống báo động | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | |
Hệ thống mở khóa cần số | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | 02 | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Khóa cửa an toàn | Hàng ghế sau | |
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Toyota Wigo
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung mạnh mẽ
- Khả năng vận hành linh hoạt
- Khoang nội thất, hành lý rộng rãi
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt
Nhược điểm
- Giá bán cao hơn đối thủ, có ít lựa chọn
- Trang bị thua kém đối thủ
- Ghế ngồi thiếu sự thoải mãi
Sau những chia sẻ về Toyota Wigo thông số kỹ thuật, chắc hẳn người tiêu dùng sẽ có quyết định đúng đắn nhất khi tậu chiếc xế hộp. Nếu bạn thực sự có ngân sách hạn chế và đang cần một chiếc hatchback đáng tin cậy, thì Wigo sẽ là một lựa chọn tốt dành cho bạn.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam