Thông số kỹ thuật Toyota Camry

11:45 | 25/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2021 chính thức mới nhất từ Toyota Việt Nam chi tiết bao gồm kích thước xe, thông số động cơ, hộp số, mức tiêu hao nhiên liệu, các trang thiết bị ngoại thất, nội thất cùng tính năng an toàn.

Sau thời gian dài khu biệt hóa sản phẩm để phù hợp với thị hiếu riêng, đến nay Toyota thống nhất thiết kế toàn cầu. Sức phát triển của phân khúc xe gầm cao như SUV, crossover và xe bán tải tạo áp lực lên sedan truyền thống như Toyota Camry. Trẻ hóa là nỗ lực đáng ghi nhận của hãng xe Nhật trong những năm qua, trong cả cách thiết kế và tiếp cận thị trường. 

toyata camry thông số kỹ thuật

Giá bán Toyota Camry

Xe Toyota Camry 2021 nhập khẩu Thái Lan bán chính hãng tại Việt Nam với 2 phiên bản bao gồm Camry 2.0G và Camry 2.5Q được công bố chính thức từ Toyota Việt Nam.

Giá xe Toyota Camry 
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Toyota Camry 2.5Q 1.235
Toyota Camry 2.0G 1.029
Toyota  Camry 2.0E Bỏ
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Toyota Camry thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe!

>> Tham khảo giá bán các mẫu xe khác của hãng xe Nhật tại Giá xe Toyota

Thông số kỹ thuật Toyota Camry

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Camry 2.0G Camry 2.5Q
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể 4.885 x 1.840 x 1.445
Chiều dài cơ sở 2.825
Khoảng sáng gầm xe 140
Dung tích bình nhiên liệu 60
Trọng lượng không tải 1.520 1.560
Trọng lượng toàn tải 2.030
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.7 5.8

Ngoại thất

 Đèn trước Đèn chiếu gần Bi-Led dạng bóng chiếu Led dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xa Bi-Led dạng bóng chiếu
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Đèn ban ngày LED
Tự động bật/tắt Có, chế độ tự ngắt
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Đèn báo phanh LED
Đèn báo rẽ Buld LED
Đèn sương mù (Trước)
Cụm đèn sau Đèn vị trí LED
Đèn lùi Buld LED
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) LED
Hệ thống gạt mưa (Trước) Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện
Gập điện Tự động
Tích hợp đèn báo rẽ
Tích hợp đèn chào mừng
Chức năng tự điều chỉnh lùi Không
Chức năng chống bám nước
Nhớ vị trí Không Có (2 vị trí)
Chức năng sấy kính sau Có, điều chỉnh thời gian
Ăng ten Kính sau
Tay nắm cửa ngoài Mạ crom
Ống xả kép Không

Nội thất

Chất liệu ghế Da
Ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
Ghế phụ Chỉnh điện 8 hướng
Bộ nhớ vị trí ghế Không Ghế lái, 2 vị trí
Hàng ghế thứ 2 Cố định Ngả lưng chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau Có, tích hợp khay đựng ly + nắp đậy
Tay nắm cửa trong xe Mạ crom
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Tay lái 3 chấu, bọc da
Nút bấm tích hợp điều khiển
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh điện 4 hướng
Lẫy chuyển số Không
Nhớ vị trí Không Có, 2 vị trí
Cụm đồng hồ Optitron
Đèn báo Eco
Màn hình hiển thị thông tin TFT 4.2 inch TFT 7 inch
Cửa sổ ngoài trời Không
Đầu đĩa DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch
Hệ thống âm thanh 6 loa 9 loa JBL
Kết nối AUX/USB/Bluetooth
Điều khiển hàng ghế sau Không
Kết nối điện thoại thông minh
Rèm che nắng kính sau Chỉnh điện
Rèm che nắng cửa sau Không Chỉnh tay
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập
Cửa gió sau
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
Giữ phanh
Hệ thống dẫn đường Không
Hiển thị thông tin kính lái HUD Không
Khóa cửa điện Có (tự động)
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên/xuống tất cả các cửa
Cốp điều khiển điện
Kiểm soát hành trình Không
Hệ thống theo dõi áp suất lốp

Động cơ - Hộp số

Động cơ Mã động cơ 6AR-FSE 2AR-FE
Loại DOHC, VVT-iW (van nạp) & VVT-i, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, Phun xăng trực tiếp D-4S 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 167 @ 6.500 184 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 199 @ 4.600 235 @ 4.100
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích xi lanh 1.998 2.494
Số xi lanh 4
Bố trí xi lanh Thẳng hàng
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Hộp số 6AT
Truyền động Cầu trước, dẫn động bánh trước
Chế độ lái 1 chế độ (thường) 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao)
Hệ thống treo Trước/Sau Mc Pherson/tay đòn kép
Hệ thống phanh Trước/Sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc
Bánh xe & Lốp xe Kích thước 215/55 R17 235/45 R18
Loại Mâm đúc

Hệ thống an toàn

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA Không
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí Túi khí hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA
Dây đai an toàn 3 điểm ERL, 5 vị trí

Đánh giá ưu và nhược điểm của Toyota Camry

Ưu điểm

  • Sử dụng nền tảng khung gầm mới TNGA
  • Ngoại hình hấp dẫn
  • Tầm nhìn được cải thiện
  • Nội thất đẹp, sang trọng và rộng rãi
  • Tính năng lái và khả năng cách âm được cải thiện
  • Bổ sung thêm nhiều trang bị an toàn

Nhược điểm

  • Động cơ và hộp số không đổi
  • Còn thiếu những tính năng kết nối quan trọng
  • Sàn ghế sau không còn phẳng
  • Tốn xăng hơn khi đi trong phố
  • Giá bán cao hơn các đối thủ

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe