Thông số kỹ thuật Suzuki Swift

15:10 | 13/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Thông số kỹ thuật Suzuki Swift phiên bản mới với những thay đổi đáng kể về thiết kế, trang bị tiện nghi và động cơ sẽ là một đối thủ đáng gờm trong phân khúc xe cỡ nhỏ hạng B.

Suzuki Swift 2021 là một cái tên cực kỳ nổi bật trong làng xe cỡ nhỏ ở Việt Nam hiện nay. Đây được đánh giá là đối thủ cực kỳ nặng ký bởi nó sở hữu nét thiết kế độc đáo, rất mạnh mẽ và mới lạ, đồng thời các trang bị tiện ích, động cơ cũng thuộc dạng hàng đầu phân khúc.

Thông số kỹ thuật suzuki swift

Giá bán Suzuki Swift

Tại thị trường Thái Lan, có đến 4 phiên bản Swift gồm: GA, GL, GLX và GLX-Navi. Tuy nhiên người yêu xe ở Việt Nam chỉ có thể sở hữu 2 phiên bản nhập khẩu là GLGLX với mức giá chênh lệch khoảng 50 triệu đồng:

BẢNG GIÁ SUZUKI SWIFT 
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Suzuki Swift GL 499
Suzuki Swift GLX 549

>> Bảng giá xe hơi Suzuki mới nhất

  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Có thể nói so với các đối thủ khác như Mazda2 hay Toyota Yaris thì Swift có giá khá mềm, các bạn sẽ cực kỳ ngạc nhiên về mức giá này khi xem xét kỹ các thông số kỹ thuật nội ngoại thất và động cơ mà nó sở hữu:

Thông số kỹ thuật Suzuki Swift

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Swift GL  Swift GLX 
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 3.840 x 1.735 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1.520
Sau 1.520 1.525
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,8
Khoảng sáng gầm xe 120
Trọng lượng (kg) Không tải 895 - 920
Toàn tải 1.365
Dung tích bình xăng (lít) 37
Dung tích khoang hành lý (lít) Tối đa 918
Khi gập ghế sau 556
Khi dựng ghế sau 242

Ngoại thất

Thông số Swift GL  Swift GLX 
Lưới tản nhiệt Màu đen
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Lốp xe 185/55R16
Mâm xe Hợp kim
Lốp và mâm xe dự phòng T135/70R15 + Mâm thép
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều LED
Cụm đèn hậu LED
Đèn LED ban ngày
Gạt mưa Trước 2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Sau 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe, chỉnh điện Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất

Thông số Swift GL  Swift GLX 
Vô lăng 3 chấu Urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng Ghế lái với ngăn đựng vé
Ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Hai bên hành khách -
Hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1)
Hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2)
Cổng 12V
Tay nắm cửa phía trong Đen Crôm
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Hàng ghế trước Ghế lái Điều chỉnh độ cao
Ghế phụ Túi đựng đồ sau ghế
Hàng ghế sau Gập rời 60:40
Gối đầu rời 3 vị trí
Điều khiển hành trình (Cruise Control) -
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm -
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh cơ Tự động
Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch -
Loa trước
Loa sau -
Loa phụ phía trước -
Cửa điều khiển điện trước/sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái

Động cơ - Hộp số

Thông số Swift GL  Swift GLX 
Kiểu động cơ Xăng 1,2 lít, K12M
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ 1.197
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) 73,0 x 71,5
Tỷ số nén 11,0
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 82 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 113 @ 4.200
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Trong đô thị 6,34
Ngoài đô thị 3,67
Hỗn hợp 4,65
Hộp số CVT - Tự động vô cấp
Dẫn động 2WD
Khung gầm
Bánh lái Cơ cấu bánh răng và Thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống Đĩa
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn

Hệ thống an toàn

Thông số Swift GL  Swift GLX 
2 túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2
Khóa an toàn cho trẻ em
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống chống trộm

Đánh giá ưu và nhược điểm của Suzuki Swift 2021

Ưu điểm

  • Thiết kế trẻ trung, cá tính
  • Kích thước nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt trong phố
  • Vô lăng và đồng hồ thể thao, đẹp mắt
  • Không gian nội thất rộng thoáng so với kích thước
  • Khung gầm vững chắc, ổn định
  • Động cơ 1.2L có độ vọt ở dải tốc thấp

Nhược điểm

  • Kích thước xe nhỏ nên hàng ghế sau chỉ thoải mái cho 2 người ngồi
  • Chỉ dùng động cơ 1.2L, khả năng tăng tốc từ 60 km/h trở lên hơi chậm và có tiếng ồn lớn
  • Tiếng gió và tiếng lốp vọng nhiều khi chạy tốc độ cao
  • Thiếu một số trang bị như ghế bọc da, bệ để tay…
  • Hệ thống an toàn sơ sài chỉ có 2 túi khí, không có cảm biến, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc…

Sau những chia sẻ về Suzuki Swift thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay với giá bán chưa thực sự hấp dẫn, khả năng vận hành cũng còn hạn chế nhất định, tuy nhiên bù lại Suzuki Swift sở hữu một ngoại hình hấp dẫn, cảm giác lái khá thú vị, vừa xuất xứ từ thương hiệu Nhật lại còn là xe nhập khẩu Thái Lan.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe